Section No.66 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
cung Bọ Cạp 蠍座
button1
Tôi thuộc cung Bọ Cạp. : 私は蠍座だ。
kéo căng cơ bắp ストレッチする
button1
Tôi kéo căng cơ bắp ở trên giường và thức dậy một cách sảng khoái. : 私はベッドでストレッチをして、すっきり目覚める。
lưu tâm 心掛ける
button1
Vì sức khỏe, tôi lưu tâm việc ngủ sớm và dậy sớm. : 健康のため、早寝早起きを心掛ける。
đóng hàng 荷造りする
button1
Công ty đang đóng hàng để giao. : 会社が配送のために荷造りする。
triển vọng 有望な
button1
Tôi muốn xin việc làm tại các doanh nghiệp có triển vọng. : 有望な企業に就職したい。
oản tù tì じゃんけんする
button1
Trẻ con thích oản tù tì. : 子どもたちはじゃんけんするのが好きだ。
tuân thủ 厳守する
button1
Anh ấy là người luôn tuân thủ thời gian : 彼はいつも時間を厳守する人だ。
cây kim tiền パキラ
button1
Nhà tôi trồng cây kim tiền. : 家にパキラを植えている。
cây lưỡi hổ サンスベリア
button1
Văn phòng có chậu cây lưỡi hổ. : オフィスにサンスベリアの鉢がある。
bộ phận hậu sảnh バックオフィス部
button1
Tôi làm việc ở bộ phận hậu sảnh. : バックオフィス部で働いている。
mục tiêu phát triển bền vững 持続可能な開発目標
button1
Liên Hợp Quốc đề ra mục tiêu phát triển bền vững. : 国連は持続可能な開発目標を掲げた。
bảo vệ môi trường 環境保護
button1
Chúng ta cần bảo vệ môi trường. : 環境保護の必要がある。
một mũi tên trúng hai đích 一石二鳥
button1
Đi bộ vừa tập thể dục vừa ngắm cảnh, đúng là một mũi tên trúng hai đích. : 散歩は運動にも景色を楽しむことにもなる、まさに一石二鳥だ。
nhiệt độ thấp nhất 最低気温
button1
Hôm nay nhiệt độ thấp nhất là 20℃. : 今日の最低気温は20度だ。
đốt vàng mã 冥器を燃やす
button1
Người Việt có tục đốt vàng mã. : ベトナム人は冥器を燃やす習慣がある。

section

66

cung Bọ Cạp
蠍座
kéo căng cơ bắp
ストレッチする
lưu tâm
心掛ける
đóng hàng
荷造りする
triển vọng
有望な
oản tù tì
じゃんけんする
tuân thủ
厳守する
cây kim tiền
パキラ
cây lưỡi hổ
サンスベリア
bộ phận hậu sảnh
バックオフィス部
mục tiêu phát triển bền vững
持続可能な開発目標
bảo vệ môi trường
環境保護
một mũi tên trúng hai đích
一石二鳥
nhiệt độ thấp nhất
最低気温
đốt vàng mã
冥器を燃やす

section

66

Tôi thuộc cung Bọ Cạp.
私は蠍座だ。
Tôi kéo căng cơ bắp ở trên giường và thức dậy một cách sảng khoái.
私はベッドでストレッチをして、すっきり目覚める。
Vì sức khỏe, tôi lưu tâm việc ngủ sớm và dậy sớm.
健康のため、早寝早起きを心掛ける。
Công ty đang đóng hàng để giao.
会社が配送のために荷造りする。
Tôi muốn xin việc làm tại các doanh nghiệp có triển vọng.
有望な企業に就職したい。
Trẻ con thích oản tù tì.
子どもたちはじゃんけんするのが好きだ。
Anh ấy là người luôn tuân thủ thời gian
彼はいつも時間を厳守する人だ。
Nhà tôi trồng cây kim tiền.
家にパキラを植えている。
Văn phòng có chậu cây lưỡi hổ.
オフィスにサンスベリアの鉢がある。
Tôi làm việc ở bộ phận hậu sảnh.
バックオフィス部で働いている。
Liên Hợp Quốc đề ra mục tiêu phát triển bền vững.
国連は持続可能な開発目標を掲げた。
Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
環境保護の必要がある。
Đi bộ vừa tập thể dục vừa ngắm cảnh, đúng là một mũi tên trúng hai đích.
散歩は運動にも景色を楽しむことにもなる、まさに一石二鳥だ。
Hôm nay nhiệt độ thấp nhất là 20℃.
今日の最低気温は20度だ。
Người Việt có tục đốt vàng mã.
ベトナム人は冥器を燃やす習慣がある。