Section No.66 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
sin sít ぎっしり
button1
Lịch của tôi sin sít các cuộc họp. : スケジュールは会議でぎっしりだ。
trong trẻo さっぱり
button1
Giọng hát của cô ấy thật trong trẻo. : 彼女の声はさっぱりしている。
sảng khoái さっぱり
button1
Tôi cảm thấy sảng khoái sau khi tắm. : シャワーを浴びてさっぱりした。
gọn gàng すっきり
button1
Căn phòng trông rất gọn gàng. : 部屋がすっきりしている。
giống như đúc そっくり
button1
Hai anh em giống nhau như đúc. : 兄弟はそっくりだ。
cười nhoẻn miệng にっこり
button1
Cô bé cười nhoẻn miệng. : その子はにっこり笑った。
thong thả のんびり
button1
Tôi sống một cuộc sống thong thả. : のんびりした生活を送る。
minh bạch はっきり
button1
Lý do đã được nói minh bạch. : 理由ははっきり言われた。
quyết tâm 思い切り
button1
Tôi quyết tâm học tiếng Nhật. : 日本語を勉強することを決心する。
trĩu nặng ずっしり
button1
Trái tim tôi trĩu nặng nỗi buồn. : 心は悲しみで重い。
trang điểm 化粧
button1
Cô ấy trang điểm trước khi đi làm. : 彼女は仕事の前に化粧する。
đậm vị こってり
button1
Món ăn này đậm vị muối. : この料理は塩の味が濃い。
mặt mộc すっぴん
button1
Hôm nay cô ấy để mặt mộc. : 今日はすっぴんだ。
thừ người ra ぼけっとする
button1
Anh ấy ngồi thừ người ra nhìn xa. : 彼はぼけっと遠くを見ていた。
thoải mái ゆったり
button1
Chiếc áo này mặc rất thoải mái. : この服はゆったりして着やすい。

section

66

sin sít
ぎっしり
trong trẻo
さっぱり
sảng khoái
さっぱり
gọn gàng
すっきり
giống như đúc
そっくり
cười nhoẻn miệng
にっこり
thong thả
のんびり
minh bạch
はっきり
quyết tâm
思い切り
trĩu nặng
ずっしり
trang điểm
化粧
đậm vị
こってり
mặt mộc
すっぴん
thừ người ra
ぼけっとする
thoải mái
ゆったり

section

66

Lịch của tôi sin sít các cuộc họp.
スケジュールは会議でぎっしりだ。
Giọng hát của cô ấy thật trong trẻo.
彼女の声はさっぱりしている。
Tôi cảm thấy sảng khoái sau khi tắm.
シャワーを浴びてさっぱりした。
Căn phòng trông rất gọn gàng.
部屋がすっきりしている。
Hai anh em giống nhau như đúc.
兄弟はそっくりだ。
Cô bé cười nhoẻn miệng.
その子はにっこり笑った。
Tôi sống một cuộc sống thong thả.
のんびりした生活を送る。
Lý do đã được nói minh bạch.
理由ははっきり言われた。
Tôi quyết tâm học tiếng Nhật.
日本語を勉強することを決心する。
Trái tim tôi trĩu nặng nỗi buồn.
心は悲しみで重い。
Cô ấy trang điểm trước khi đi làm.
彼女は仕事の前に化粧する。
Món ăn này đậm vị muối.
この料理は塩の味が濃い。
Hôm nay cô ấy để mặt mộc.
今日はすっぴんだ。
Anh ấy ngồi thừ người ra nhìn xa.
彼はぼけっと遠くを見ていた。
Chiếc áo này mặc rất thoải mái.
この服はゆったりして着やすい。