| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| Thái Bình Dương | 名太平洋 |
![]() |
|
| Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất trên thế giới : 太平洋は世界で一番大きな大洋だ | |||
| giải nhất | 名最優秀賞 |
![]() |
|
| Cô ấy đã giành được giải nhất : 彼女は最優秀賞を受賞した。 | |||
| quán vỉa hè | 名歩道にある屋台 |
![]() |
|
| Tôi thích ăn ở quán vỉa hè. : 歩道にある屋台で食べるのが好きだ。 | |||
| đường may | 名縫製 |
![]() |
|
| Chiếc áo này có đường may rất chắc chắn. : このシャツは縫製がとても丈夫だ | |||
| vải nhung | 名ベルベット |
![]() |
|
| Chiếc váy làm bằng vải nhung. : そのドレスはベルベットで作られている。 | |||
| vải họa tiết | 名柄入り布 |
![]() |
|
| Tôi chọn vải họa tiết để may áo. : 私は模様のある布を選んでシャツを作る。 | |||
| vải trơn | 名無地の布 |
![]() |
|
| Áo dài này dùng vải trơn. : このアオザイは無地の布を使う。 | |||
| may áo dài | フアオザイを仕立てる |
![]() |
|
| Mẹ tôi biết may áo dài. : 母はアオザイを仕立てることができる。 | |||
| kín đáo | 形控えめな |
![]() |
|
| Cô ấy luôn có thái độ kín đáo và chú ý đến mọi người xung quanh. : 彼女はいつも控えめな態度で、周りの人に気をする。 | |||
| hướng nội | 名内向的な |
![]() |
|
| Vì tính cách hướng nội, tôi khó khăn trong việc nói chuyện trước đám đông : 内向的な性格のため、大勢の前で話すのが苦手だ。 | |||
| kiên trì | 形粘り強い |
![]() |
|
| Anh ấy đã giải quyết được vấn đề khó khăn nhờ vào sự kiên trì của mình. : 彼は粘り強い努力により、難しい問題も解決できるようになった。 | |||
| tính kỷ luật | 名規律性 |
![]() |
|
| Sự thành công của đội này là nhờ vào tính kỷ luật cao của tất cả các thành viên. : このチームの成功は、メンバー全員の高い規律性によるものだ。 | |||
| lạc quan | 形楽観的な |
![]() |
|
| Tôi luôn suy nghĩ lạc quan trong mọi tình huống. : どんな状況でも楽観的に考える。 | |||
| năng động | 形活発な |
![]() |
|
| Cô ấy rất năng động, tham gia nhiều hoạt động tình nguyện vì cộng đồng. : 彼女はとても活発的で、社会貢献のために様々なボランティア活動に参加している。 | |||
| nhóm máu | 名血液型 |
![]() |
|
| Nhóm máu của tôi là nhóm máu A. : 私の血液型はA型だ | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.