| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| nhân sự | 名人事 |
![]() |
|
| Anh ấy làm việc trong phòng nhân sự. : 彼は人事部で働く。 | |||
| thông cảm | フ恐れ入りますが形寛容な |
![]() |
|
| Thông cảm, vui lòng đợi một chút. : 恐れ入りますが、少々お待ちください。 | |||
| một trong | 他いずれか |
![]() |
|
| Bạn hãy chọn một trong các món này. : この中からいずれかを選んでください。 | |||
| tùy thuộc | フ~次第 |
![]() |
|
| Thời gian sẽ tùy thuộc vào thời tiết. : 時間は天気次第だ。 | |||
| rau lang | 名サツマイモの葉 |
![]() |
|
| Tôi thường xào rau lang. : 私はサツマイモの葉をよく炒める。 | |||
| rau đay | 名モロヘイヤ |
![]() |
|
| Tôi thích ăn canh rau đay. : 私はモロヘイヤのスープが好きだ。 | |||
| rau mùi | 名コリアンダー他パクチー |
![]() |
|
| Tôi cho rau mùi vào món ăn. : 私は料理にパクチーを入れる。 | |||
| đối với | フ~にとって |
![]() |
|
| Đối với người nước ngoài, phát âm của tiếng Việt khó : 外国人にとって、べトナム語の発音は難しい。 | |||
| thì ra là vậy | フなるほど |
![]() |
|
| À, thì ra là vậy. : ああ、なるほど。 | |||
| cách đánh vần | 名綴り方 |
![]() |
|
| Tôi học cách đánh vần tiếng Anh. : 私は英語の綴り方を学ぶ。 | |||
| ngôn ngữ học | 名言語学 |
![]() |
|
| Tôi muốn học ngôn ngữ học. : 私は言語学を学びたい。 | |||
| cài đặt | 名設定 |
![]() |
|
| Tôi sẽ cài đặt phần mềm mới. : 私は新しいソフトをインストールする。 | |||
| ngừng | 動止める |
![]() |
|
| Xin ngừng xe ở đây. : ここに車を止めてください。 | |||
| kích hoạt | 動有効化名削除 |
![]() |
|
| Tôi kích hoạt tài khoản. : 私はアカウントを有効化する。 | |||
| phiên bản | 名バージョン |
![]() |
|
| Đây là phiên bản mới nhất. : これは最新バージョンだ。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.