Section No.53 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
nguy hiểm 危ない
button1
Leo núi vào đêm rất nguy hiểm. : 夜に山登りは危険だ。
nhiệm vụ ミッション、任務
button1
hoàn thành nhiệm vụ : ミッション完了
biểu tượng シンボル
button1
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình. : 鳩は平和のシンボルだ。
đánh mất 無くす、失う
button1
rất khó để đánh mất đi giọng địa phuơng : 訛りを無くすのは難しいです
tập trung 集合する集中する
button1
Tôi phải tập trung vào việc học. : 勉強に集中する。
cá nhân 個人
button1
ý kiến cá nhân : 個人的な意見
hợp đồng 契約
button1
hợp đồng lao động : 雇用契約
hướng dẫn 案内、インストラクション
button1
Nhân viên đã hướng dẫn khách du lịch. : 係員が観光客を案内した。
phim bộ ドラマ
button1
Tôi xem phim bộ Nhật Bản. : 日本のドラマを見る。
không khí lạnh 冷気
button1
Không khí lạnh tràn về miền Bắc. : 寒気が北に入る。
trung bình 並、平均
button1
Thu hoạch lúa năm nay đạt mức trung bình : 今年の米の収穫は並でした
cường độ 強度
button1
Cường độ ánh sáng rất mạnh. : 光の強度はとても強い。
kéo dài 長引く
button1
bị cảm dài ngày : 風邪が長引く
đổ 倒れる
button1
nhiều cây bị đổ do bão : 台風で木がたくさん倒れた
kiểm định 点検
button1
kiểm định xe định kỳ : 車の定期点検

section

53

nguy hiểm
危ない
nhiệm vụ
ミッション、任務
biểu tượng
シンボル
đánh mất
無くす、失う
tập trung
集合する 集中する
cá nhân
個人
hợp đồng
契約
hướng dẫn
案内、インストラクション
phim bộ
ドラマ
không khí lạnh
冷気
trung bình
並、平均
cường độ
強度
kéo dài
長引く
đổ
倒れる
kiểm định
点検

section

53

Leo núi vào đêm rất nguy hiểm.
夜に山登りは危険だ。
hoàn thành nhiệm vụ
ミッション完了
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
鳩は平和のシンボルだ。
rất khó để đánh mất đi giọng địa phuơng
訛りを無くすのは難しいです
Tôi phải tập trung vào việc học.
勉強に集中する。
ý kiến cá nhân
個人的な意見
hợp đồng lao động
雇用契約
Nhân viên đã hướng dẫn khách du lịch.
係員が観光客を案内した。
Tôi xem phim bộ Nhật Bản.
日本のドラマを見る。
Không khí lạnh tràn về miền Bắc.
寒気が北に入る。
Thu hoạch lúa năm nay đạt mức trung bình
今年の米の収穫は並でした
Cường độ ánh sáng rất mạnh.
光の強度はとても強い。
bị cảm dài ngày
風邪が長引く
nhiều cây bị đổ do bão
台風で木がたくさん倒れた
kiểm định xe định kỳ
車の定期点検