Section No.50 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
năm tiếp theo 翌年
button1
Anh ấy sang Nhật vào năm tiếp theo. : 彼は翌年に日本へ行った。
quân đội 軍隊
button1
Quân đội bảo vệ đất nước. : 軍隊は国を守る。
mục tiêu 狙い
button1
Tôi đặt mục tiêu học tiếng Nhật. : 私は日本語を学ぶ目標を立てる。
quan trọng 大切な
button1
Sức khỏe là điều quan trọng. : 健康は重要なことだ。
đồng ruộng
button1
Nông dân làm việc trên đồng ruộng. : 農民は田畑で働く。
sáng tỏ 明らか
button1
Sự thật đã sáng tỏ. : 真実が明らかになった。
hủy bỏ キャンセルする
button1
Họ hủy bỏ cuộc họp. : 彼らは会議をキャンセルする
số lượng khách 客数
button1
Số lượng khách hôm nay rất đông. : 今日の客数は多い。
số lượng giường ベッド数
button1
Khách sạn có số lượng giường hạn chế. : ホテルのベッド数は限られている。
ngạc nhiên 驚く
button1
Tôi ngạc nhiên khi nghe tin anh ấy bị tai nạn : 彼が事故にあったと聞いて驚いた
văn bản テキスト
button1
Tôi đã nhận được văn bản từ công ty. : 会社から文書を受け取った。
em gái
button1
Tôi có 2 em gái : 私は妹が二人いる
em trai
button1
Em trai thua tôi 4 tuổi : 弟は私と4歳年下です
chai nhựa ペットボトル
button1
nên hạn chế sử dụng chai nhựa : ペットボトルを利用するのを抑えるべき
hộp bút 筆箱
button1
tặng cho em trai hộp bút : 弟に筆箱をあげた

section

50

năm tiếp theo
翌年
quân đội
軍隊
mục tiêu
狙い
quan trọng
大切な
đồng ruộng
sáng tỏ
明らか
hủy bỏ
キャンセルする
số lượng khách
客数
số lượng giường
ベッド数
ngạc nhiên
驚く
văn bản
テキスト
em gái
em trai
chai nhựa
ペットボトル
hộp bút
筆箱

section

50

Anh ấy sang Nhật vào năm tiếp theo.
彼は翌年に日本へ行った。
Quân đội bảo vệ đất nước.
軍隊は国を守る。
Tôi đặt mục tiêu học tiếng Nhật.
私は日本語を学ぶ目標を立てる。
Sức khỏe là điều quan trọng.
健康は重要なことだ。
Nông dân làm việc trên đồng ruộng.
農民は田畑で働く。
Sự thật đã sáng tỏ.
真実が明らかになった。
Họ hủy bỏ cuộc họp.
彼らは会議をキャンセルする
Số lượng khách hôm nay rất đông.
今日の客数は多い。
Khách sạn có số lượng giường hạn chế.
ホテルのベッド数は限られている。
Tôi ngạc nhiên khi nghe tin anh ấy bị tai nạn
彼が事故にあったと聞いて驚いた
Tôi đã nhận được văn bản từ công ty.
会社から文書を受け取った。
Tôi có 2 em gái
私は妹が二人いる
Em trai thua tôi 4 tuổi
弟は私と4歳年下です
nên hạn chế sử dụng chai nhựa
ペットボトルを利用するのを抑えるべき
tặng cho em trai hộp bút
弟に筆箱をあげた