Section No.4 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
hiệu thuốc 薬局、ドラッグストア
button1
Hiệu thuốc ở phía bên phải : ドラッグストアが右側にある
quán nhậu 居酒屋
button1
có thói quen đi quán nhậu với bạn mỗi tối thứ sáu : 毎金曜日の夜に友達と居酒屋へ行く習慣がある
nhà đầu tư 投資家
button1
nhà đầu tư của dự án này là người Hàn Quốc : この企画の投資家は韓国人だ
nội thất 内装
button1
Nội thất của nhà này rất sang trọng : この家の内装はとても豪華だ
theo phong cách Pháp フランス風
button1
được thiết kế theo phong cách Pháp : フランス風にデザインされる
sửa chữa 改装する
button1
sửa chữa căn bếp : 台所を改装する
tu sửa 修繕する
button1
sửa chữa mái nhà : 屋根を修繕する
màn hình ディスプレイ
button1
Tôi mua một màn hình mới để làm việc. : 新しいディスプレイを買った
máy tính để bàn デスクトップパソコン
button1
Tôi dùng máy tính để bàn ở văn phòng. : 会社でデスクトップパソコンを使っている。
máy tính xách tay ノートパソコン
button1
Cô ấy mang theo máy tính xách tay đến quán cà phê. : カフェにノートパソコンを持っていく。
thẻ nhớ メモリ
button1
Điện thoại này có một thẻ nhớ. : このスマホにはメモリがある。
trình duyệt ブラウザ
button1
Tôi mở trang web bằng trình duyệt. : ブラウザでウェブサイトを開く。
máy chủ サーバー
button1
Công ty tôi có một máy chủ riêng. : 会社には専用のサーバーがある。
không dây 無線
button1
Con chuột này kết nối bằng không dây. : このマウスは無線でつながる。
hữu tuyến 有線
button1
Tôi dùng tai nghe hữu tuyến để nghe nhạc. : 音楽を聴くとき、有線イヤホンを使う。

section

4

hiệu thuốc
薬局、ドラッグストア
quán nhậu
居酒屋
nhà đầu tư
投資家
nội thất
内装
theo phong cách Pháp
フランス風
sửa chữa
改装する
tu sửa
修繕する
màn hình
ディスプレイ
máy tính để bàn
デスクトップパソコン
máy tính xách tay
ノートパソコン
thẻ nhớ
メモリ
trình duyệt
ブラウザ
máy chủ
サーバー
không dây
無線
hữu tuyến
有線

section

4

Hiệu thuốc ở phía bên phải
ドラッグストアが右側にある
có thói quen đi quán nhậu với bạn mỗi tối thứ sáu
毎金曜日の夜に友達と居酒屋へ行く習慣がある
nhà đầu tư của dự án này là người Hàn Quốc
この企画の投資家は韓国人だ
Nội thất của nhà này rất sang trọng
この家の内装はとても豪華だ
được thiết kế theo phong cách Pháp
フランス風にデザインされる
sửa chữa căn bếp
台所を改装する
sửa chữa mái nhà
屋根を修繕する
Tôi mua một màn hình mới để làm việc.
新しいディスプレイを買った
Tôi dùng máy tính để bàn ở văn phòng.
会社でデスクトップパソコンを使っている。
Cô ấy mang theo máy tính xách tay đến quán cà phê.
カフェにノートパソコンを持っていく。
Điện thoại này có một thẻ nhớ.
このスマホにはメモリがある。
Tôi mở trang web bằng trình duyệt.
ブラウザでウェブサイトを開く。
Công ty tôi có một máy chủ riêng.
会社には専用のサーバーがある。
Con chuột này kết nối bằng không dây.
このマウスは無線でつながる。
Tôi dùng tai nghe hữu tuyến để nghe nhạc.
音楽を聴くとき、有線イヤホンを使う。