Section No.46 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
trung học 中学校
button1
bắt đầu học tiếng anh từ trung học : 中学校から英語を勉強し始めた
nói dối 嘘をつく
button1
không được nói dối : 嘘をついてはいけない
sạc 充電器
button1
sạc điện thoại : 携帯の充電器
thư viện 図書館
button1
học ở thư viện : 図書館で勉強する
tránh 避ける
button1
tránh xe hơi : 車を避ける
ngoại ngữ 外国語
button1
thích học ngoại ngữ : 外国語を勉強するのが好き
đi đây đi đó あちこちに行く
button1
thích đi đây đi đó sau khi nghỉ hưu : 定年後はあちこちで旅行したい
thông thạo 精通する、詳しい
button1
thông thạo máy tính : パソコンに詳しい
đảo
button1
đi thuyền sang đảo : 船で島へ行く
lời khuyên アドバイス
button1
xin lời khuyên từ cấp trên : 上司にアドバイスをお願いする
Trung Quốc 中国
button1
Trung Quốc là nước đông dân nhất : 中国は人口が1番多い国である
kinh doanh 経営する商売
button1
kinh doanh cửa tiệm cà - phê : 喫茶店を経営する
cùng nhau 一緒に
button1
đi chơi cùng nhau : 一緒に出かける
nghiên cứu 研究
button1
nghiên cứu lịch sử : 歴史を研究する
để ý đến 気になる
button1
để ý đến sức khoẻ của mẹ : 母の健康を気にする

section

46

trung học
中学校
nói dối
嘘をつく
sạc
充電器
thư viện
図書館
tránh
避ける
ngoại ngữ
外国語
đi đây đi đó
あちこちに行く
thông thạo
精通する、詳しい
đảo
lời khuyên
アドバイス
Trung Quốc
中国
kinh doanh
経営する 商売
cùng nhau
一緒に
nghiên cứu
研究
để ý đến
気になる

section

46

bắt đầu học tiếng anh từ trung học
中学校から英語を勉強し始めた
không được nói dối
嘘をついてはいけない
sạc điện thoại
携帯の充電器
học ở thư viện
図書館で勉強する
tránh xe hơi
車を避ける
thích học ngoại ngữ
外国語を勉強するのが好き
thích đi đây đi đó sau khi nghỉ hưu
定年後はあちこちで旅行したい
thông thạo máy tính
パソコンに詳しい
đi thuyền sang đảo
船で島へ行く
xin lời khuyên từ cấp trên
上司にアドバイスをお願いする
Trung Quốc là nước đông dân nhất
中国は人口が1番多い国である
kinh doanh cửa tiệm cà - phê
喫茶店を経営する
đi chơi cùng nhau
一緒に出かける
nghiên cứu lịch sử
歴史を研究する
để ý đến sức khoẻ của mẹ
母の健康を気にする