Section No.38 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
cùng tồn tại 共存する
button1
Con người và thiên nhiên phải cùng tồn tại. : 人間と自然は共存するべきだ。
sai bảo 命ずる、言いつける
button1
Ông chủ sai bảo nhân viên làm việc. : 上司は部下に仕事を命ずる。
dặn dò 忠告する
button1
Mẹ luôn dặn dò con cẩn thận. : 母はいつも子供に忠告する。
nhắc nhở リマインドする
button1
Tôi nhắc nhở bạn đừng quên cuộc họp. : 会議を忘れないようにリマインドする。
yêu cầu 要求する、リクエストする
button1
Anh ấy yêu cầu thêm thông tin. : 彼は追加情報を要求する。
bổ nhiệm 選ぶ、任じる
button1
Anh ta được bổ nhiệm làm giám đốc. : 彼は社長に任じられる。
tiến cử 推薦する
button1
Tôi muốn tiến cử bạn cho công việc này. : この仕事にあなたを推薦する
thất lạc 紛失
button1
Tôi bị thất lạc hộ chiếu. : パスポートを紛失した。
để quên 置き忘れる
button1
để quên điện thoại di động trên tắc-xi : タクシーに携帯電話を置き忘れた
hoãn giờ 遅延する
button1
Chuyến bay bị hoãn giờ. : 飛行機が遅延する。
phnôm pênh プノンペン
button1
Thủ đô Campuchia là Phnôm Pênh. : カンボジアの首都はプノンペンだ。
tần suất 頻度、週当たり等の便数
button1
Anh tập thể dục với tần suất bao nhiêu? : どのくらいの頻度で運動しますか。
đối tượng khách 対象者、対象客
button1
Đối tượng khách của sản phẩm này là sinh viên. : この商品の対象者は学生だ。
công dân 国民
button1
Anh ấy là công dân Việt Nam. : 彼はベトナムの国民だ。
quốc tịch 国籍
button1
Cô ấy có quốc tịch Nhật Bản. : 彼女は日本の国籍を持つ。

section

38

cùng tồn tại
共存する
sai bảo
命ずる、言いつける
dặn dò
忠告する
nhắc nhở
リマインドする
yêu cầu
要求する、リクエストする
bổ nhiệm
選ぶ、任じる
tiến cử
推薦する
thất lạc
紛失
để quên
置き忘れる
hoãn giờ
遅延する
phnôm pênh
プノンペン
tần suất
頻度、週当たり等の便数
đối tượng khách
対象者、対象客
công dân
国民
quốc tịch
国籍

section

38

Con người và thiên nhiên phải cùng tồn tại.
人間と自然は共存するべきだ。
Ông chủ sai bảo nhân viên làm việc.
上司は部下に仕事を命ずる。
Mẹ luôn dặn dò con cẩn thận.
母はいつも子供に忠告する。
Tôi nhắc nhở bạn đừng quên cuộc họp.
会議を忘れないようにリマインドする。
Anh ấy yêu cầu thêm thông tin.
彼は追加情報を要求する。
Anh ta được bổ nhiệm làm giám đốc.
彼は社長に任じられる。
Tôi muốn tiến cử bạn cho công việc này.
この仕事にあなたを推薦する
Tôi bị thất lạc hộ chiếu.
パスポートを紛失した。
để quên điện thoại di động trên tắc-xi
タクシーに携帯電話を置き忘れた
Chuyến bay bị hoãn giờ.
飛行機が遅延する。
Thủ đô Campuchia là Phnôm Pênh.
カンボジアの首都はプノンペンだ。
Anh tập thể dục với tần suất bao nhiêu?
どのくらいの頻度で運動しますか。
Đối tượng khách của sản phẩm này là sinh viên.
この商品の対象者は学生だ。
Anh ấy là công dân Việt Nam.
彼はベトナムの国民だ。
Cô ấy có quốc tịch Nhật Bản.
彼女は日本の国籍を持つ。