| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| cùng tồn tại | 動共存する |
![]() |
|
| Con người và thiên nhiên phải cùng tồn tại. : 人間と自然は共存するべきだ。 | |||
| sai bảo | 動命ずる、言いつける |
![]() |
|
| Ông chủ sai bảo nhân viên làm việc. : 上司は部下に仕事を命ずる。 | |||
| dặn dò | 動忠告する |
![]() |
|
| Mẹ luôn dặn dò con cẩn thận. : 母はいつも子供に忠告する。 | |||
| nhắc nhở | 動リマインドする |
![]() |
|
| Tôi nhắc nhở bạn đừng quên cuộc họp. : 会議を忘れないようにリマインドする。 | |||
| yêu cầu | 動要求する、リクエストする |
![]() |
|
| Anh ấy yêu cầu thêm thông tin. : 彼は追加情報を要求する。 | |||
| bổ nhiệm | 動選ぶ、任じる |
![]() |
|
| Anh ta được bổ nhiệm làm giám đốc. : 彼は社長に任じられる。 | |||
| tiến cử | 動推薦する |
![]() |
|
| Tôi muốn tiến cử bạn cho công việc này. : この仕事にあなたを推薦する | |||
| thất lạc | 名紛失 |
![]() |
|
| Tôi bị thất lạc hộ chiếu. : パスポートを紛失した。 | |||
| để quên | 動置き忘れる |
![]() |
|
| để quên điện thoại di động trên tắc-xi : タクシーに携帯電話を置き忘れた | |||
| hoãn giờ | 形遅延する |
![]() |
|
| Chuyến bay bị hoãn giờ. : 飛行機が遅延する。 | |||
| phnôm pênh | 名プノンペン |
![]() |
|
| Thủ đô Campuchia là Phnôm Pênh. : カンボジアの首都はプノンペンだ。 | |||
| tần suất | 名頻度、週当たり等の便数 |
![]() |
|
| Anh tập thể dục với tần suất bao nhiêu? : どのくらいの頻度で運動しますか。 | |||
| đối tượng khách | 名対象者、対象客 |
![]() |
|
| Đối tượng khách của sản phẩm này là sinh viên. : この商品の対象者は学生だ。 | |||
| công dân | 名国民 |
![]() |
|
| Anh ấy là công dân Việt Nam. : 彼はベトナムの国民だ。 | |||
| quốc tịch | 名国籍 |
![]() |
|
| Cô ấy có quốc tịch Nhật Bản. : 彼女は日本の国籍を持つ。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.