Section No.36 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
dũng cảm 勇ましい
button1
Người lính rất dũng cảm. : 兵士は勇ましい。
xấu bụng 意地悪
button1
Cậu bé đó hay xấu bụng với bạn. : その子は友達に意地悪だ。
ích kỷ わがまま
button1
Con bé hơi ích kỷ. : その子は少しわがままだ。
u ám 暗い
button1
Căn phòng này thật u ám. : この部屋は暗い。
cứng đầu 頑固な
button1
Anh ta rất cứng đầu. : 彼は頑固だ。
hay quên 忘れっぽい
button1
Tôi rất hay quên chìa khóa. : 私はよく鍵を忘れっぽい。
lừa đảo いんちき
button1
Anh ta là kẻ lừa đảo. : 彼はいんちきだ。
nhút nhát 内気な
button1
Cô bé rất nhút nhát. : その女の子は内気だ。
lạnh lùng 冷たい
button1
Anh ấy cư xử rất lạnh lùng. : 彼は冷たい態度をとる。
hay trễ giờ 時間にルーズ
button1
Anh ấy hay trễ giờ. : 彼は時間にルーズだ。
dơ bẩn だらしない
button1
Căn phòng của cậu ấy rất dơ bẩn. : 彼の部屋はだらしない。
hấp tấp せっかち
button1
Cô ấy rất hấp tấp khi làm việc. : 彼女は仕事でせっかちだ。
nóng nảy 気が短い
button1
Anh ta dễ nóng nảy. : 彼は気が短い。
tạp chí 雑誌
button1
Tôi đọc tạp chí mỗi ngày. : 私は毎日雑誌を読む。
nơi làm việc 職場
button1
Tôi đến nơi làm việc lúc 8 giờ sáng. : 私は朝8時に職場に行く。

section

36

dũng cảm
勇ましい
xấu bụng
意地悪
ích kỷ
わがまま
u ám
暗い
cứng đầu
頑固な
hay quên
忘れっぽい
lừa đảo
いんちき
nhút nhát
内気な
lạnh lùng
冷たい
hay trễ giờ
時間にルーズ
dơ bẩn
だらしない
hấp tấp
せっかち
nóng nảy
気が短い
tạp chí
雑誌
nơi làm việc
職場

section

36

Người lính rất dũng cảm.
兵士は勇ましい。
Cậu bé đó hay xấu bụng với bạn.
その子は友達に意地悪だ。
Con bé hơi ích kỷ.
その子は少しわがままだ。
Căn phòng này thật u ám.
この部屋は暗い。
Anh ta rất cứng đầu.
彼は頑固だ。
Tôi rất hay quên chìa khóa.
私はよく鍵を忘れっぽい。
Anh ta là kẻ lừa đảo.
彼はいんちきだ。
Cô bé rất nhút nhát.
その女の子は内気だ。
Anh ấy cư xử rất lạnh lùng.
彼は冷たい態度をとる。
Anh ấy hay trễ giờ.
彼は時間にルーズだ。
Căn phòng của cậu ấy rất dơ bẩn.
彼の部屋はだらしない。
Cô ấy rất hấp tấp khi làm việc.
彼女は仕事でせっかちだ。
Anh ta dễ nóng nảy.
彼は気が短い。
Tôi đọc tạp chí mỗi ngày.
私は毎日雑誌を読む。
Tôi đến nơi làm việc lúc 8 giờ sáng.
私は朝8時に職場に行く。