Section No.36 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
quán cà phê 喫茶店、コーヒーショップ
button1
thường đọc sách ở quán cà phê : よく喫茶店で本を読む
ngân hàng 銀行
button1
gửi tiết kiệm ở ngân hàng : 銀行に預金する
mưa 雨が降る
button1
chiều này có thể sẽ có mưa lớn : 午後中は大雨になるそうだ
tỷ giá レート
button1
tỷ giá không thay đổi nhiều : レートがそこまで変わらない
bí mật 秘密
button1
giữ bí mật : 秘密を守る
cầu
button1
đi qua cầu : 橋を渡る
thật ra 実は(北部)
button1
thật ra là tôi không thích đồ cay : 実は私は辛いものが好きじゃない
thực ra 実は(南部)
button1
thực ra là tôi không thích đồ cay : 実は私は辛いものが好きじゃない
dài 長い
button1
tóc dài : 髪の毛が長い
xem phim 映画を見る
button1
xem phim sau bữa ăn tối : 夕飯の後に映画を見る
bay 飛ぶ
button1
muốn bay như chim : 鳥のように飛びたい
hót 鳴く
button1
chim hót ngoài vườn từ sáng sớm : 早朝から庭に鳥が鳴く
người bán hàng 販売者
button1
được người bán hàng giới thiệu : 販売員に勧められる
món アイテム、品目
button1
bán được món hàng đắt tiền : 高額なアイテムが売れる
ki - ốt キオスク
button1
có thể mua bánh mì ở ki - ốt đó : あのキオスクでパンが買える

section

36

quán cà phê
喫茶店、コーヒーショップ
ngân hàng
銀行
mưa
雨が降る
tỷ giá
レート
bí mật
秘密
cầu
thật ra
実は(北部)
thực ra
実は(南部)
dài
長い
xem phim
映画を見る
bay
飛ぶ
hót
鳴く
người bán hàng
販売者
món
アイテム、品目
ki - ốt
キオスク

section

36

thường đọc sách ở quán cà phê
よく喫茶店で本を読む
gửi tiết kiệm ở ngân hàng
銀行に預金する
chiều này có thể sẽ có mưa lớn
午後中は大雨になるそうだ
tỷ giá không thay đổi nhiều
レートがそこまで変わらない
giữ bí mật
秘密を守る
đi qua cầu
橋を渡る
thật ra là tôi không thích đồ cay
実は私は辛いものが好きじゃない
thực ra là tôi không thích đồ cay
実は私は辛いものが好きじゃない
tóc dài
髪の毛が長い
xem phim sau bữa ăn tối
夕飯の後に映画を見る
muốn bay như chim
鳥のように飛びたい
chim hót ngoài vườn từ sáng sớm
早朝から庭に鳥が鳴く
được người bán hàng giới thiệu
販売員に勧められる
bán được món hàng đắt tiền
高額なアイテムが売れる
có thể mua bánh mì ở ki - ốt đó
あのキオスクでパンが買える