Section No.36 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

36

xem phim
映画を見る
bay
飛ぶ
hót
鳴く
món
アイテム、品目
ki - ốt
キオスク
thưởng ngoạn
見物する
nếu thế
そうならば
tác giả
作家
nghe nhạc
音楽を聴く
thanh bình
平和
tức là
意味する
bát
碗(北部)
chén
碗(南部)
cổ vũ
応援する
hằng ngày
毎日

section

36

xem phim sau bữa ăn tối
夕飯の後に映画を見る
muốn bay như chim
鳥のように飛びたい
chim hót ngoài vườn từ sáng sớm
早朝から庭に鳥が鳴く
bán được món hàng đắt tiền
高額なアイテムが売れる
có thể mua bánh mì ở ki - ốt đó
あのキオスクでパンが買える
thưởng ngoạn phong cảnh núi non
山の風景を見物する
nếu thế thì đáng ra anh phải nói trước cho tôi
そうであれば、事前に私に言っておくべき
tác giả của cuốn sách nổi tiếng
有名な本の作家である
nghe nhạc trong khi làm bài
音楽を聴きながら宿題をする
làng quê thanh bình
田舎は閑寂である
không hồi đáp lại tức là anh ấy đã ngủ rồi
返信がないのは彼が寝たという意味だ
cho tôi xin cái bát
お碗一個ください
cho tôi xin cái chén
お碗一個ください
cổ vũ cho thần tượng
アイドルを応援する
thức dậy sớm hằng ngày
毎日早起きする