Section No.24 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
ve sầu せみ
button1
Mùa hè, ve sầu kêu to. : 夏にせみが大きく鳴く。
bọ cánh cứng かぶとむし
button1
Bọ cánh cứng rất khỏe. : かぶとむしはとても強い。
chó giữ nhà 番犬
button1
Chó giữ nhà sủa to. : 番犬が大きく吠える。
chó dại 猛犬
button1
Chó dại cắn người. : 猛犬が人をかむ
chó lạc 野犬
button1
Tôi thấy một con chó lạc ngoài đường. : 道で野犬を見る。
chó săn 猟犬
button1
Chó săn đuổi theo con thỏ. : 猟犬がうさぎを追う。
chó sói おおかみ
button1
Ban đêm, chó sói hú. : 夜におおかみが遠吠えする。
chuột Hamster ハムスター
button1
Con gái tôi nuôi chuột hamster. : 娘はハムスターを飼う。
chuột túi カンガルー
button1
Chuột túi nhảy rất xa. : カンガルーが遠くへ跳ぶ。
gấu trắng Bắc cực 白熊
button1
Gấu trắng Bắc cực sống ở nơi lạnh. : 白熊は寒い場所に生きる。
gấu trúc パンダ
button1
Gấu trúc ăn tre. : パンダが竹を食べる。
gấu túi コアラ
button1
Gấu túi ngủ trên cây. : コアラが木の上で寝る。
khỉ đột ゴリラ
button1
Khỉ đột rất khỏe. : ゴリラはとても強い。
bọ ve 鈴虫
button1
Vào mùa thu, bọ ve kêu vang. : 秋に鈴虫が鳴く。
lợn rừng いのしし
button1
ở Việt Nam 12 con giáp không có lợn rừng : ベトナムの十二支は猪がいない

section

24

ve sầu
せみ
bọ cánh cứng
かぶとむし
chó giữ nhà
番犬
chó dại
猛犬
chó lạc
野犬
chó săn
猟犬
chó sói
おおかみ
chuột Hamster
ハムスター
chuột túi
カンガルー
gấu trắng Bắc cực
白熊
gấu trúc
パンダ
gấu túi
コアラ
khỉ đột
ゴリラ
bọ ve
鈴虫
lợn rừng
いのしし

section

24

Mùa hè, ve sầu kêu to.
夏にせみが大きく鳴く。
Bọ cánh cứng rất khỏe.
かぶとむしはとても強い。
Chó giữ nhà sủa to.
番犬が大きく吠える。
Chó dại cắn người.
猛犬が人をかむ
Tôi thấy một con chó lạc ngoài đường.
道で野犬を見る。
Chó săn đuổi theo con thỏ.
猟犬がうさぎを追う。
Ban đêm, chó sói hú.
夜におおかみが遠吠えする。
Con gái tôi nuôi chuột hamster.
娘はハムスターを飼う。
Chuột túi nhảy rất xa.
カンガルーが遠くへ跳ぶ。
Gấu trắng Bắc cực sống ở nơi lạnh.
白熊は寒い場所に生きる。
Gấu trúc ăn tre.
パンダが竹を食べる。
Gấu túi ngủ trên cây.
コアラが木の上で寝る。
Khỉ đột rất khỏe.
ゴリラはとても強い。
Vào mùa thu, bọ ve kêu vang.
秋に鈴虫が鳴く。
ở Việt Nam 12 con giáp không có lợn rừng
ベトナムの十二支は猪がいない