Section No.20 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
đau cồn cào むかむかする
button1
Cứ ăn đồ cay là dạ dày lại đau cồn cào : 辛い物を食べると胃がむかむかする
bỏng rát ヒリヒリする
button1
Lỡ sờ vào nồi đang nóng nên da bị bỏng rát : 熱い鍋に触って、肌がひりひりする
đau tê tái ジンジンする
button1
Bị đập ngón chân vào cửa nên đau tê tái : ドアに足の指がぶつかり、ジンジンしている
giảm giá 割引、値下げする
button1
Cái áo này được giảm giá 20% : このシャツは20%割引されている
ngày quốc khánh 建国記念日
button1
Ngày quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9 : ベトナム建国記念日は9月2日です
ứng dụng thanh toán 決済アプリ
button1
Trả tiền qua ứng dụng thanh toán : 決済アプリで払う
cửa hàng đồ cổ 骨董品屋
button1
Ông ấy mở cửa hàng đồ cổ. : 彼は骨董品屋を営む。
nước hoa hồng 化粧水、ローション
button1
nước hoa hồng nhiều ẩm : しっとりタイプの化粧水
serum セラム(化粧品)
button1
Tôi dùng serum mỗi tối. : 私は毎晩セラムを使う。
sữa dưỡng da 美容液、 エッセンス
button1
Cô ấy thoa sữa dưỡng da. : 彼女は美容液を塗る。
sữa dưỡng ẩm 乳液、エマルジョン
button1
Tôi dùng sữa dưỡng ẩm vào buổi sáng. : 私は朝に乳液を使う。
kem chống nắng UVケア、日焼け止めクリーム
button1
Hãy thoa kem chống nắng trước khi ra ngoài. : 外に出る前に日焼け止めクリームを塗る。
tẩy trang メイク落とし
button1
nên tẩy trang trước khi đi ngủ : 寝る前にメイクを落とすべきだ
da thường 普通肌
button1
Da thường dễ chăm sóc. : 普通肌はケアが簡単だ。
da dầu 脂性肌、オイリースキン
button1
Da dầu dễ nổi mụn. : 脂性肌はニキビができやすい。

section

20

đau cồn cào
むかむかする
bỏng rát
ヒリヒリする
đau tê tái
ジンジンする
giảm giá
割引、値下げする
ngày quốc khánh
建国記念日
ứng dụng thanh toán
決済アプリ
cửa hàng đồ cổ
骨董品屋
nước hoa hồng
化粧水、ローション
serum
セラム(化粧品)
sữa dưỡng da
美容液、 エッセンス
sữa dưỡng ẩm
乳液、エマルジョン
kem chống nắng
UVケア、日焼け止めクリーム
tẩy trang
メイク落とし
da thường
普通肌
da dầu
脂性肌、オイリースキン

section

20

Cứ ăn đồ cay là dạ dày lại đau cồn cào
辛い物を食べると胃がむかむかする
Lỡ sờ vào nồi đang nóng nên da bị bỏng rát
熱い鍋に触って、肌がひりひりする
Bị đập ngón chân vào cửa nên đau tê tái
ドアに足の指がぶつかり、ジンジンしている
Cái áo này được giảm giá 20%
このシャツは20%割引されている
Ngày quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9
ベトナム建国記念日は9月2日です
Trả tiền qua ứng dụng thanh toán
決済アプリで払う
Ông ấy mở cửa hàng đồ cổ.
彼は骨董品屋を営む。
nước hoa hồng nhiều ẩm
しっとりタイプの化粧水
Tôi dùng serum mỗi tối.
私は毎晩セラムを使う。
Cô ấy thoa sữa dưỡng da.
彼女は美容液を塗る。
Tôi dùng sữa dưỡng ẩm vào buổi sáng.
私は朝に乳液を使う。
Hãy thoa kem chống nắng trước khi ra ngoài.
外に出る前に日焼け止めクリームを塗る。
nên tẩy trang trước khi đi ngủ
寝る前にメイクを落とすべきだ
Da thường dễ chăm sóc.
普通肌はケアが簡単だ。
Da dầu dễ nổi mụn.
脂性肌はニキビができやすい。