Section No.18 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
phát triển 開発する
button1
Công ty phát triển sản phẩm mới. : 会社は新製品を開発する。
lôi thôi 汚らわしい
button1
Phòng của anh ấy rất lôi thôi. : 彼の部屋は汚らわしい。
cẩu thả 軽率な
button1
Đừng đưa ra quyết định cẩu thả. : 軽率な決定をするな。
hèn nhát 臆病な
button1
Anh ấy hèn nhát trước khó khăn. : 彼は困難に臆病だ。
hãng hàng không giá rẻ 格安航空会社
button1
Tôi bay bằng hãng hàng không giá rẻ. : 私は格安航空会社で飛ぶ。
chính sách ポリシー
button1
Công ty có chính sách rõ ràng. : 会社は明確なポリシーを持つ。
chế độ đãi ngộ 報酬
button1
Nhân viên nhận chế độ đãi ngộ tốt. 。 : 社員は良い報酬を受ける
môi trường làm việc 労働環境
button1
Môi trường làm việc thân thiện. : 労働環境は友好的だ。
định kỳ 定期的な
button1
Tôi đi kiểm tra sức khỏe định kỳ. : 私は定期的に健康診断を受ける。
phát minh 発明する
button1
Thomas Edison phát minh ra bóng đèn. : エジソンは電球を発明する。
doanh nghiệp hàng đầu 主要企業
button1
Toyota là doanh nghiệp hàng đầu của Nhật Bản : トヨタは日本での主要企業である
vinh danh 称える
button1
Họ vinh danh anh hùng. : 彼らは英雄を称える。
trung tâm thương mại ショッピングモール
button1
trung tâm thương mại quy mô lớn sẽ được mở cửa cuối tuần này : 今週末に大規模なショッピングモールがオープンする
chấp nhận 承認する
button1
Công ty chấp nhận kế hoạch. : 会社は計画を承認する。
xưởng sản xuất 製造所
button1
Đây là xưởng sản xuất lớn. : ここは大きな製造所だ。

section

18

phát triển
開発する
lôi thôi
汚らわしい
cẩu thả
軽率な
hèn nhát
臆病な
hãng hàng không giá rẻ
格安航空会社
chính sách
ポリシー
chế độ đãi ngộ
報酬
môi trường làm việc
労働環境
định kỳ
定期的な
phát minh
発明する
doanh nghiệp hàng đầu
主要企業
vinh danh
称える
trung tâm thương mại
ショッピングモール
chấp nhận
承認する
xưởng sản xuất
製造所

section

18

Công ty phát triển sản phẩm mới.
会社は新製品を開発する。
Phòng của anh ấy rất lôi thôi.
彼の部屋は汚らわしい。
Đừng đưa ra quyết định cẩu thả.
軽率な決定をするな。
Anh ấy hèn nhát trước khó khăn.
彼は困難に臆病だ。
Tôi bay bằng hãng hàng không giá rẻ.
私は格安航空会社で飛ぶ。
Công ty có chính sách rõ ràng.
会社は明確なポリシーを持つ。
Nhân viên nhận chế độ đãi ngộ tốt. 。
社員は良い報酬を受ける
Môi trường làm việc thân thiện.
労働環境は友好的だ。
Tôi đi kiểm tra sức khỏe định kỳ.
私は定期的に健康診断を受ける。
Thomas Edison phát minh ra bóng đèn.
エジソンは電球を発明する。
Toyota là doanh nghiệp hàng đầu của Nhật Bản
トヨタは日本での主要企業である
Họ vinh danh anh hùng.
彼らは英雄を称える。
trung tâm thương mại quy mô lớn sẽ được mở cửa cuối tuần này
今週末に大規模なショッピングモールがオープンする
Công ty chấp nhận kế hoạch.
会社は計画を承認する。
Đây là xưởng sản xuất lớn.
ここは大きな製造所だ。