| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| gia vị | 名調味料 |
![]() |
|
| Rất dễ để mua được gia vị Nhật ở Việt Nam : ベトナムで日本の調味料は簡単に手に入れる | |||
| cắt nửa | 動半分に切る(南部) |
![]() |
|
| Tôi cắt nửa quả táo. : りんごを半分に切る。 | |||
| thái nửa | 動半分に切る(北部) |
![]() |
|
| Tôi thái nửa quả dưa hấu. : スイカを半分に切る。 | |||
| tiêu Nhật | 名山椒 |
![]() |
|
| Tôi rắc một ít tiêu Nhật lên cá nướng. : 焼き魚に山椒を少しかける。 | |||
| tiêu Trung Quốc | 名花椒 |
![]() |
|
| Món lẩu Tứ Xuyên có rất nhiều tiêu Trung Quốc : 四川火鍋にはたくさんの花椒が入っている。 | |||
| hương liệu | 名香辛料 |
![]() |
|
| Món cà ri cần nhiều hương liệu khác nhau. : カレーにはいろいろな香辛料が必要だ。 | |||
| bột mì | 名小麦粉 |
![]() |
|
| Bánh mì được làm từ bột mì. : パンは小麦粉から作られる。 | |||
| bột gạo | 名米粉 |
![]() |
|
| Bánh cuốn làm từ bột gạo. : バインクオンは米粉で作られる。 | |||
| bột năng | 名片栗粉 |
![]() |
|
| Chè thường có thêm bột năng để sánh hơn. : チェーにはとろみを出すために片栗粉を入れる。 | |||
| xì dầu | 名醤油 |
![]() |
|
| Tôi chấm sushi với xì dầu. : 寿司を醤油につけて食べる。 | |||
| nước mắm | 名ナンプラー、魚醤 |
![]() |
|
| Nước mắm là gia vị chính của các món ăn Việt Nam : ナンプラーはベトナム料理のメインの調味料です | |||
| bột nêm | 名鶏がらスープ |
![]() |
|
| Mẹ cho một ít bột nêm vào canh. : 母はスープに少し鶏がらスープを入れる。 | |||
| rượu nấu ăn | 名料理酒 |
![]() |
|
| Đầu bếp dùng rượu nấu ăn khi làm cá. : シェフは魚料理に料理酒を使う。 | |||
| giấm ngọt Nhật Bản | 名みりん |
![]() |
|
| Teriyaki thường có giấm ngọt Nhật Bản : 照り焼きにはみりんがよく使われる。 | |||
| thái nhỏ | 動刻む |
![]() |
|
| thái nhỏ hành tây : 玉ねぎを刻む | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.