| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| phép cộng | 名足し算 |
![]() |
|
| 2 + 3 là phép cộng bằng 5. : 2+3は足し算で5になる。 | |||
| phép trừ | 名引き算 |
![]() |
|
| Có 5 quả táo, ăn 2 quả, còn 3 quả. Đó là phép trừ. : りんごが5つあって、2つ食べたら3つ残る。これが引き算だ。 | |||
| phép chia | 名割り算 |
![]() |
|
| 6 cái bánh chia cho 3 bạn, mỗi bạn được 2 cái. Đây là phép chia. : ケーキ6つを3人で分けると、一人2つ。これが割り算だ。 | |||
| phép nhân | 名掛け算 |
![]() |
|
| 6 × 2 là phép nhân bằng 12. : 6×2は掛け算で12になる。 | |||
| số âm | 名負数 |
![]() |
|
| –5 là một số âm. : –5は負の数だ。 | |||
| số dương | 名正数 |
![]() |
|
| +10 là một số dương. : +10は正の数だ。 | |||
| số thập phân | 名小数 |
![]() |
|
| 3,14 là một số thập phân. : 3.14は小数だ。 | |||
| phân số | 名分数 |
![]() |
|
| ½ là một phân số. : 1/2は分数だ | |||
| mẫu số | 名分母 |
![]() |
|
| Trong ⅔, số 3 là mẫu số. : 2/3では、3が分母だ。 | |||
| tử số | 名分子 |
![]() |
|
| Trong ⅔, số 2 là tử số. : 2/3では、2が分子だ。 | |||
| giàn giáo | 名足場 |
![]() |
|
| cho thuê giàn giáo : 足場を貸し出す | |||
| bảng báo giá | 名見積書 |
![]() |
|
| gửi bảng báo giá cho khách hàng : お客さんに見積書を送る | |||
| ước tính | 動見積る |
![]() |
|
| ước tính chi phí : コストを見積る | |||
| quan trọng | 名重要な |
![]() |
|
| vấn đề quan trọng : 重要な問題 | |||
| tương ớt | 名チリソース |
![]() |
|
| Tôi chấm gà rán với tương ớt : フライドチキンをチリソースにつけて食べる。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.