Section No.12 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
phép cộng 足し算
button1
2 + 3 là phép cộng bằng 5. : 2+3は足し算で5になる。
phép trừ 引き算
button1
Có 5 quả táo, ăn 2 quả, còn 3 quả. Đó là phép trừ. : りんごが5つあって、2つ食べたら3つ残る。これが引き算だ。
phép chia 割り算
button1
6 cái bánh chia cho 3 bạn, mỗi bạn được 2 cái. Đây là phép chia. : ケーキ6つを3人で分けると、一人2つ。これが割り算だ。
phép nhân 掛け算
button1
6 × 2 là phép nhân bằng 12. : 6×2は掛け算で12になる。
số âm 負数
button1
–5 là một số âm. : –5は負の数だ。
số dương 正数
button1
+10 là một số dương. : +10は正の数だ。
số thập phân 小数
button1
3,14 là một số thập phân. : 3.14は小数だ。
phân số 分数
button1
½ là một phân số. : 1/2は分数だ
mẫu số 分母
button1
Trong ⅔, số 3 là mẫu số. : 2/3では、3が分母だ。
tử số 分子
button1
Trong ⅔, số 2 là tử số. : 2/3では、2が分子だ。
giàn giáo 足場
button1
cho thuê giàn giáo : 足場を貸し出す
bảng báo giá 見積書
button1
gửi bảng báo giá cho khách hàng : お客さんに見積書を送る
ước tính 見積る
button1
ước tính chi phí : コストを見積る
quan trọng 重要な
button1
vấn đề quan trọng : 重要な問題
tương ớt チリソース
button1
Tôi chấm gà rán với tương ớt : フライドチキンをチリソースにつけて食べる。

section

12

phép cộng
足し算
phép trừ
引き算
phép chia
割り算
phép nhân
掛け算
số âm
負数
số dương
正数
số thập phân
小数
phân số
分数
mẫu số
分母
tử số
分子
giàn giáo
足場
bảng báo giá
見積書
ước tính
見積る
quan trọng
重要な
tương ớt
チリソース

section

12

2 + 3 là phép cộng bằng 5.
2+3は足し算で5になる。
Có 5 quả táo, ăn 2 quả, còn 3 quả. Đó là phép trừ.
りんごが5つあって、2つ食べたら3つ残る。これが引き算だ。
6 cái bánh chia cho 3 bạn, mỗi bạn được 2 cái. Đây là phép chia.
ケーキ6つを3人で分けると、一人2つ。これが割り算だ。
6 × 2 là phép nhân bằng 12.
6×2は掛け算で12になる。
–5 là một số âm.
–5は負の数だ。
+10 là một số dương.
+10は正の数だ。
3,14 là một số thập phân.
3.14は小数だ。
½ là một phân số.
1/2は分数だ
Trong ⅔, số 3 là mẫu số.
2/3では、3が分母だ。
Trong ⅔, số 2 là tử số.
2/3では、2が分子だ。
cho thuê giàn giáo
足場を貸し出す
gửi bảng báo giá cho khách hàng
お客さんに見積書を送る
ước tính chi phí
コストを見積る
vấn đề quan trọng
重要な問題
Tôi chấm gà rán với tương ớt
フライドチキンをチリソースにつけて食べる。