会話例.
美佳さん | Ôi, cốc nước của cậu đẹp quá! おお、あなたのコップは美しいですね! Hình như nó được làm bằng gốm phải không? それは陶器で作られていますか? |
Hàさん | Đúng rồi, cậu có mắt nhìn tinh tế quá! そうです、あなたはとても鋭い観察眼を持っていますね! Cái cốc này tớ mua ở làng gốm Bát Tràng đấy. このコップはバッチャン陶器村で買ったんですよ。 Cậu đã nghe về làng gốm đấy chưa? その陶器村のことを聞いたことがありますか。 |
美佳さん | Làng gốm Bát Tràng hả cậu? Tớ chưa nghe đến bao giờ. バッチャン陶器村ですか?私は聞いたことがありません。 |
Hàさん | Làng gốm Bát Tràng có lẽ là một trong những một làng nghề truyền thống nổi tiếng nhất với việc sản xuất gốm sứ của Việt Nam đấy. バッチャン陶器村はベトナムで最も有名な伝統的な工芸村の一つで、陶磁器の生産で知られています。 Làng Bát Tràng nằm cách trung tâm Hà Nội khoảng 10km. バッチャン村はハノイ中心部から約10kmの場所にあります。 Ở đây từ hơn 500 năm trước đến nay vẫn duy trì nghề sản xuất gốm với các sản phẩm gốm sứ tinh xảo đấy cậu. ここでは500年以上前から現在に至るまで、精巧な陶磁器製品の製造が続けられているんですよ。 |
美佳さん | Ồ, vậy thì làng này cũng không cách quá xa Hà Nội cậu nhỉ? おお、それならこの村はハノイからそんなに遠くないんですね? |
Hàさん | Ừ, theo tớ được biết thì đây cũng là một điểm du lịch thu hút rất nhiều khách trong và ngoài nước khi đến du lịch Hà Nội đấy cậu ạ. はい、私の知る限り、ここはハノイを訪れる多くの国内外の観光客を引き付ける観光スポットでもあるんですよ。 |
美佳さん | Thật à? Thế mà tớ lại không biết. Thật là thiếu sót quá. 本当ですか?それは知りませんでした。本当に不覚でした。 |
Hàさん | Hiện nay, ngoài việc sản xuất gốm thì làng gốm Bát Tràng còn được phát triển để phục vụ du lịch với nhiều hoạt động trải nghiệm. 現在、バッチャン陶器村は陶磁器の製造だけでなく、多くの体験活動を提供する観光地としても発展しています。 Ví dụ như, tham quan các xưởng gốm, xem các nghệ nhân thực hiện công đoạn làm gốm từ tạo hình, vẽ hoa văn,vv. 例えば、陶磁器工房を見学したり、職人が形作りや模様描きなどの製作工程を行うのを見たりすることができます。 À, cậu còn có thể tham gia trải nghiệm làm gốm nữa đấy. ああ、実際に陶磁器作りを体験することもできますよ。 |
美佳さん | Hay quá cậu nhỉ! いいですね! Nhưng mà tớ không khéo tay nên chắc chắn sẽ chỉ làm ra được các sản phẩm méo mó thôi. でも、私は不器用なので、きっと形が歪んだ製品しか作れないでしょう。 |
Hàさん | Không sao đâu. Thật ra thì sau khi hoàn thành trải nghiệm thì các nghệ nhân sẽ chỉnh sửa lại đôi chút, sau đó sẽ làm thành phẩm rồi mới gửi bưu điện về cho cậu. 大丈夫ですよ。実は体験が終わった後に、職人が少し修正を加えて、完成品を作り、それを郵便で送ってくれます。 |
美佳さん | Nếu vậy thì phải ở Việt Nam dài ngày mới nhận được thành phẩm do tự tay mình làm ra cậu nhỉ? それなら、自分で作った完成品を受け取るためには、ベトナムに長く滞在しなければならないですね? |
Hàさん | Ừ, đúng rồi đấy cậu. はい、そうですね。 Thay vào đó, khách du lịch có thể chọn mua những món quà lưu niệm làm từ gốm với các kích thước từ nhỏ đến lớn nếu không có thời gian. その代わりに、観光客は時間がない場合でも、小さいものから大きいものまで様々なサイズの陶器の土産を購入することができます。 |
美佳さん | Thế ở đấy có món ăn gì đặc biệt không hả cậu? そこには何か特別な料理はありますか? |
Hàさん | Tớ nhớ là ở làng Bát Tràng có nhiều món đặc sản rất lạ như là bánh sắn nướng, bánh tẻ nóng, chè hạt hoa sói,… và đặc biệt món không thể bỏ qua khi đến đây là món canh măng mực. バッチャン村には焼きキャッサバケーキや熱いバイン・テー、チェ・ハット・ホア・ソイなど、非常に珍しい地元の特産な料理がたくさんあります。特にここに来たら絶対に食べるべき料理はイカの竹の芽スープです。 |
美佳さん | Hay quá! Vừa may cuối tuần này tớ vẫn chưa có kế hoạch gì nên tớ có lẽ tớ sẽ thử khám phá Làng gốm Bát Tràng. いいですね! たまたま今週末はまだ何の予定もないので、バッチャン陶器村を探検してみるかもしれません。 Cảm ơn cậu đã giới thiệu cho mình một địa điểm thú vị nhé! 面白い場所を紹介てくれてありがとうございます! |
Hàさん | Không có gì! Chúc cậu sẽ có chuyến trải nghiệm thú vị nhé! どういたしまして!楽しい体験になるといいですね! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | gốm | 陶器 |
2 | làng gốm Bát Tràng | バッチャン陶器村 |
3 | sản phẩm thủ công mỹ nghệ | 工芸品 |
4 | tinh xảo | 精巧な |
5 | hoạt động trải nghiệm | 体験活動 |
6 | khéo tay | 器用な |
7 | vụng về | 不器用な |
8 | thành phẩm | 完成品 |
9 | gửi bưu điện | 郵便で送る |
10 | nghệ nhân | 職人 |