会話例.
明子さん | Duy ơi! Sao mấy hôm nay trên đường phố lại trang hoàng nhiều cờ, hoa, và đèn lồng thế? ズイさん、最近どうして町中にこんなにたくさんの旗、花、提灯が飾られているのですか? Có sự kiện gì sắp diễn ra à? 何かのイベントがありますか? |
Duyさん | Đúng rồi chị, sắp tới đây có Lễ Phật Đản đấy chị. そうですね、実はもうすぐ仏誕節があります。 |
明子さん | Lễ Phật Đản là ngày gì thế hả Duy? 仏誕節とはどのような日ですか。 |
Duyさん | Ngày Lễ Phật Đản là ngày kỷ niệm ngày sinh của Đức Phật Thích Ca Mâu Ni, người sáng lập ra Phật giáo. 仏誕節は仏教の創始者である釈迦牟尼仏の誕生を記念する日です。 Ở Việt Nam, đa số người dân theo đạo Phật nên đây là một ngày lễ rất quan trọng vào ngày rằm tháng tư hằng năm. ベトナムでは多くの人が仏教徒なので、毎年4月の満月の日はとても重要な祝日です。 |
明子さん | Vậy mọi người thường làm gì trong ngày này hả em? その日は普通、どのようなことをしますか? |
Duyさん | Vào ngày Phật Đản, thông thường mọi người sẽ ăn chay, đến chùa để cầu nguyện và dâng hương. 仏誕節の日には、一般的に精進料理を食べ、お寺に行って祈りを捧げ、香を供えます。 Ở một số chùa còn tổ chức những buổi Thuyết pháp – hay là Thỉnh giảng về giáo lý của đạo Phật đấy chị. また、一部の寺では仏教の教えについての講義や説法会が開かれます。 Vào những dịp như thế này, hầu hết các chùa đều được trang trí bằng cách dựng lại khung cảnh lúc đức Phật được sinh ra đời. このような時には、ほとんどの寺が釈迦の生誕を再現した装飾で飾られます。 Nếu có thời gian thì chị hãy thử ghé xem nhé. 時間があれば、ぜひ訪れてみてください。 |
明子さん | Theo chị được biết thì ở Nhật Bản cũng có ngày lễ Hanamatsuri để kỷ niệm ngày sinh của Phật vào ngày 8 tháng 4 hằng năm. 私が知っている限り、日本でも4月8日は花祭りとして仏の誕生日を祝います。 Vào ngày này, tại các chùa hoặc tại các trung tâm Phật giáo sẽ được trang trí bằng rất nhiều hoa đấy em ạ. その日には、お寺や仏教センターでたくさんの花で飾られます。 |
Duyさん | Hana trong tiếng Nhật có nghĩa là hoa đúng không chị? 「花」という言葉は日本語で花という意味ですよね? Vì sao ngày sinh của đức Phật lại có tên là Lễ hội hoa chị nhỉ? なぜ仏の誕生日が花祭りと呼ばれるのですか? |
明子さん | Một số lập luận cho rằng vì ngày 8 tháng 4 trùng khoảng thời gian rất nhiều loài hoa đua nở vào mùa xuân và tại các chùa cũng được trang trí bằng nhiều loài hoa nên ngày sinh của đức Phật còn được gọi là Ngày hội hoa đấy em. 様々な意見がありますが、4月8日は春の時期のため、たくさんの花が咲く時期と重なり、お寺も多くの花を飾るため、仏の誕生日は花祭りとも呼ばれています。 |
Duyさん | Ồ, thì ra là vậy. なるほど、そういうことですか。 À chị Akiko đã thử ăn chay ở Việt Nam lần nào chưa? あの、明子さんはベトナムで精進料理を食べたことありますか? |
明子さん | Chị chỉ nghe nói là ẩm thực chay ở Việt Nam rất phong phú nhưng chưa có cơ hội thưởng thức em ạ. ベトナムの精進料理はとても豊富(な種類)だと聞いていますが、食べるは機会はまだありません。 |
Duyさん | Vậy thì ngày rằm đến đây, chị đi ăn chay cùng em nhé? では、次の満月の日に精進料理を一緒に食べに行きませんか? Em sẽ dẫn chị đến quán chay mà cả gia đình em đều thích và ăn ở đấy suốt hơn mười mấy năm nay. 10年以上通っている、私の家族がみんな好きな精進料理レストランに連れて行きますね。 |
明子さん | Hay quá! Vậy thì em dẫn chị đi theo cùng nhé! いいですね!それでは、一緒に行きましょう! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | Phật Đản | 仏誕節 |
2 | tôn giáo | 宗教 |
3 | đạo Phật | 仏教 |
4 | ngày rằm | 満月の日 |
5 | người sáng lập | 創始者 |
6 | đức Phật | 仏様 |
7 | dâng hương | 線香をあげる |
8 | cầu nguyện | 祈る |
9 | chùa | 寺 |
10 | trung tâm Phật giáo | 仏教センター |
11 | đồ chay | 精進料理 |