会話例.
Phiさん | Em nghe nói sắp tới có kì thi năng lực Tiếng Việt.Chị có dự dịnh tham gia không, chị Haru? もうすぐベトナム語の能力試験があると聞きましたが、ハルさんは参加する予定はありますか? |
春さん | Chị vừa mới đăng ký thi cấp độ 6 tuần trước đấy em. 先週、6級の試験に申し込んだばかりです。 Chỉ còn 2 tháng nữa là đến ngày thi rồi, nhưng công việc dạo này bận quá nên chưa có thời gian để học em ạ. 試験日まであと2ヶ月だけですが、最近仕事が忙しく、勉強する時間が取れていません。 |
Phiさん | Vậy à, Chị học tiếng Việt như thế nào? そうですか。どのようにベトナム語を勉強していますか? |
春さん | Chị học tại lớp tiếng Việt tại trung tâm ngoại ngữ. 外国語センターでベトナム語のクラスに通っています。 Nhưng dạo gần đây, chị thường xuyên phải làm thêm giờ nên không đến lớp được em ạ. しかし、最近は残業が多く、クラスに行けていません。 |
Phiさん | Sao chị không thử học các lớp tiếng Việt trực tuyến? オンラインのベトナム語クラスは試してみないですか? Dạo gần đây, em cũng vừa mới chuyển sang học tiếng Nhật trực tuyến. 最近、私もオンラインで日本語を勉強し始めました。 Chỉ cần một chiếc máy tính hay điện thoại là chị có thể tham gia lớp học bất cứ lúc nào. パソコン又はスマートフォンがあれば、いつでも授業に参加できますよ。 |
春さん | Chị cũng đang tìm hiểu các website cung cấp dịch vụ như em nói, nhưng chị chỉ ngại là chị không thành thạo việc sử dụng máy tính cho lắm. そのようなオンラインサービスを提供するサイトを調べていますが、パソコン操作が苦手なので少し気が引けます。 |
Phiさん | Việc đó thì em nghĩ là chị không cần phải lo lắng nhiều, vì chị chỉ cần cung cấp địa chỉ liên lạc chính xác thì các giáo viên sẽ trực tiếp liên hệ và triển khai lớp học chị ạ. そのような問題なら、あまり心配しなくても良いと思います。連絡先さえ正しく教えれば、教師から直接連絡がきて、授業を開始することできます。 Em thấy hiện nay có nhiều trung tâm cũng đã đầu tư xây dựng hệ thống dạy học trực tuyến với nhiều chức năng tiện lợi và cũng rất dễ sử dụng đấy chị. 現在では、多くのセンターが便利な機能を備えており、使いやすいオンライン学習のシステム構築に投資していますよ。 |
春さん | Nhưng không biết trên các lớp học trực tuyến đó có cung cấp khóa học phù hợp với mục đích và trình độ của chị không em nhỉ? でも、そのようなオンラインクラスでは、私の目的やレベルに合ったコースを提供しているかどうかをわかりますか? |
Phiさん | Hôm trước, em được một người bạn giới thiệu về trang web học tiếng Việt trực tuyến mà bạn ấy đang học. 先日、友人が使っているベトナム語のオンライン学習サイトを紹介してもらいました。 Nghe nói là ở đó có nhiều khóa học và còn có thể linh hoạt điều chỉnh nội dung học và thời gian học sao cho phù hợp với mục tiêu học tập của người học nữa đấy chị. そこでは多様なコースがあり、学習内容や時間を学習者の目標に合わせて調整できるそうです。 Hơn nữa, em còn nghe nói là khi đăng ký lớp học, chị còn có thể chọn được cả giáo viên theo phương ngữ chị thích. さらに、授業を申し込む時には、好みの方言で教師を選ぶことができます。 Ví dụ như, thông thường chị có thể học với giáo viên miền Nam để hỗ trợ cho sinh hoạt hằng ngày ở Sài Gòn, nhưng vẫn có thể đăng ký học với giáo viên miền Bắc để ôn luyện cho kỳ thi sắp tới. たとえば、普段はサイゴンでの生活をサポートするために南部方言で教える教師を選びつつ、北部方言で教える教師を選んで試験対策もできます。 Vì theo em được biết thông thường các kỳ thi chỉ sử dụng phương ngữ miền Bắc. なぜなら、試験では通常、北部方言しか使用されないからです。 |
春さん | Được vậy thì tốt quá! それは素晴らしいですね! Vậy em có thể hỏi bạn tên của website đấy giúp chị được không? 友人にそのウェブサイトの名前を聞いていただけますか? |
Phiさん | Dĩ nhiên rồi ạ. もちろんです。 Em sẽ hỏi bạn và nhắn tin cho chị sau nhé. 友人に聞いて、後でメッセージでおくりますね。 |
春さん | Phiền em quá! Chị cảm ơn em nhiều nhé! お手数をおかけします。ありがとうございます! |
Phiさん | Không có gì đâu ạ. いえいえ、どういたしまして。 Em chúc chị sẽ đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới nhé! 試験で良い結果が取れますように! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | trực tuyến | オンライン |
2 | ngoại ngữ | 外国語 |
3 | trung tâm ngoại ngữ | 外国語センター |
4 | năng lực | 能力 |
5 | làm thêm giờ | 残業する |
6 | phương ngữ | 方言 |
7 | tiếng địa phương | 方言 |
8 | thao tác | 操作 |
9 | xây dựng hệ thống | システムを構築する |
10 | ôn luyện cho kỳ thi | 試験対策 |