【第81話】都市での生活について・ Về cuộc sống ở thành thị

会話例.

Miさん Chào anh Hiroki, anh đã quen với cuộc sống tại Việt Nam chưa?
ヒロキさん、こんにちは。ベトナムでの生活にはもう慣れましたか?
ヒロキさん Chào Mi. Anh vẫn đang làm quen dần thôi em.
こんにちは、ミーさん。まだ少しずつ慣れているところです。
Miさん Cuộc sống ở đây có gì khác với Nhật Bản không anh?
ここでの生活は日本と何か違いますか?
ヒロキさん Ở Nhật, anh sống trong một thị trấn nhỏ, yên bình và khá ít người.
日本では小く静かな町に住んでいて、人が少なかったです。
Ngược lại, ở đây, nhất là giao thông ở thành phố thật sự rất nhộn nhịp và đôi khi anh cảm thấy choáng ngợp.
逆に、こちらでは特に都市での交通状況がとても活発で時々圧倒されます。
Miさん Đúng rồi anh. Một phần là vì Sài Gòn là thành phố đông dân nhất của Việt Nam, và một phần nữa do hệ thống giao thông công cộng chưa được phát triển nên lượng xe máy và ô tô trên đường khá đông, nhất là vào giờ cao điểm.
そうなんですね。サイゴンはベトナムで最も人口の多い都市ですし、公共交通機関がまだ発展していないため、バイクや車が多く、ラッシュアワーでは特に混みあいます。
Nhưng sống ở thành phố cũng có nhiều thuận tiện, đúng không anh?
しかし、都市での生活では便利な点も多いですよね?
ヒロキさん Ừ, thật sự rất tiện lợi.
はい、本当に便利です。
Ở thành phố thì chúng ta có thể dễ dàng tìm thấy các quán ăn, nhà hàng, hay cửa hàng tạp hóa và rất nhiều dịch vụ tiện ích khác nữa em nhỉ.
街にはレストランや食店、雑貨屋等、そして他にも多くの便利なサービスがあります。
À, anh thấy cuộc sống ở đây về đêm cũng nhộn nhịp không kém ban ngày em nhỉ.
ここでは夜も昼間と同じくらい活気がありますね。
Miさん Vâng, em nghĩ đây là một điểm rất khác ở Nhật đấy anh.
はい、それは日本とは大きく異なる点だと思います。
Em nhớ là những ngày đầu đến Nhật, em đã rất ngạc nhiên khi thấy hầu hết các cửa hàng và siêu thị đều đóng cửa từ 8 giờ tối.
日本に初めて行ったとき、ほとんどのお店やスーパーが夜8時には閉まっているのを見てとても驚きました。
ヒロキさん Đúng rồi em ạ. Nếu ở các thành phố lớn như Tokyo và Osaka thì ban đêm cũng nhộn nhịp lắm. Nhưng nếu là ở các vùng ngoại ô thì buồn lắm em ạ.
そうですね。東京や大阪などの大都市では夜も賑やかですが、郊外では夜は寂しいですよ。
Miさん Ở Sài Gòn có rất nhiều hoạt động về đêm như Phố đi bộ, các chương trình biểu diễn nghệ thuật tại Nhà hát thành phố, du thuyền trên sông Sài Gòn nữa đấy.
サイゴンには歩行者天国、市立劇場での芸術公演、サイゴン川のクルーズなど、夜の活動もたくさんありますよ。
ヒロキさん Ôi, vậy thì anh còn phải khám phá và trải nghiệm nhiều hơn nữa cuộc sống về đêm ở đây rồi.
おお、それではここでの夜の生活をもっと探して体験する必要がありますね。
Hình như em sinh ra và lớn lên ở đây nhỉ?
ミーさんはここで生まれ育ちましたか?
Miさん Đúng rồi ạ. Em sinh ra và lớn lên ở đây.
はい、ここで生まれ育ちました。
Mặc dù em rất thích cuộc sống tiện nghi ở đây nhưng gần đây tình trạng ô nhiễm không khí đang ngày càng trở nên trầm trọng và còn thiếu không gian xanh nữa, em đôi khi em vẫn muốn thử sống ở vùng nông thôn anh ạ.
ここの便利な生活は好きですが、最近は大気汚染が深刻化していて、緑のスペースも不足しているので、時々田舎で生活してみたいなと感じます。
ヒロキさん Mỗi nơi sẽ có ưu và nhược điểm của nó em nhỉ.
各地にはそれぞれの利点と欠点がありますね。
Miさん Vâng, em vẫn mơ ước cuộc sống yên tĩnh và không khí trong lành, gần gũi với thiên nhiên hơn.
はい、綺麗な空気で自然に近い生活を夢見ています。
ヒロキさん Vậy thì nếu có cơ hội, anh sẽ mời em về thăm nhà anh để trải nghiệm cả nông thôn ở Nhật nữa nhé.
機会があれば、ミーさんを連れて日本の田舎を体験しに行きましょう。
Miさん Thật hả anh. Thế thì còn gì bằng.
本当ですか?それはとても良いですね。
Lúc nào anh về thăm nhà thì cho em đi theo cùng nhé.
ヒロキさんが帰国するときは、私も一緒に行かせてください。
ヒロキさん Nhất định rồi!
もちろんです!

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 thành thị 都市
2 nông thôn 田舎
3 giao thông công cộng 公共交通機関
4 tiện ích 利便性
5 ngoại ô 郊外
6 phố đi bộ 歩行者天国
7 nhà hát 劇場
8 biểu diễn nghệ thuật 芸術の演奏
9 ô nhiễm không khí 大気汚染
10 yên bình のどかな