会話例.
Thanhさん | Chào Miyuki, cậu có nghe về lễ hội pháo hoa quốc tế Đà Nẵng sắp tới không? 美幸さん、こんにちは。ダナンで開催される国際花火大会について聞いたことありますか? |
美幸さん | Ồ, ở Việt Nam cũng có lễ hội pháo hoa nữa hả cậu? ベトナムにも花火大会があるのですか? Tớ chưa nghe về nó bao giờ. 今まで聞いたことがありませんでした。 |
Thanhさん | Đúng là ở Việt Nam thì pháo hoa thường chỉ được bắn vào các dịp đầu năm, nhưng duy nhất ở Đà Nẵng có tổ chức lễ hội pháo hoa gần như là thường niên vào khoảng tháng 6 – tháng 7 đấy. ベトナムでは通常、新年の時にしか花火を打ち上げませんが、ダナンだけは6月から7月にかけてほぼ毎年花火大会を開催しています。 Vì đây là lễ hội pháo hoa quốc tế nên không chỉ có Việt Nam mà còn có các nước khác tham dự như Pháp, Ý, Mỹ, Đức, Ba Lan, Trung Quốc và Phần Lan. これは国際花火大会のため、ベトナムだけでなくフランスやイタリア、アメリカ、ドイツ、ポーランド、中国、フィンランドなどの国々も参加します。 |
美幸さん | Nghe có vẻ như lễ hội pháo hoa này có quy mô lớn cậu nhỉ? それは大規模な花火大会ですね。 |
Thanhさん | Ừ, đúng rồi. はい、そうです。 Đây là một trong những sự kiện lớn không chỉ của Đà Nẵng mà còn là sự kiện lớn của cả nước và năm nay đã là năm thứ 12 tổ chức rồi đấy. ダナンだけでなく、ベトナム全国から注目される大きなイベントで、今年で12回目の開催となります。 Tớ cũng nghe nói ở Nhật Bản cũng có lễ hội pháo hoa vào mùa hè, đúng không? 日本でも夏に花火大会があると聞いましたが、本当ですか? |
美幸さん | Đúng vậy. Nhưng khác với Việt Nam, Nhật Bản thường tổ chức bắn pháo hoa vào cuối tháng 7 và đầu tháng 8 vào dịp Lễ hội mùa hè. そうです。しかしベトナムとは違って、日本では主に7月の終わりから8月の始めにかけて、夏祭りで花火を打ち上げることが多いです。 Hầu hết các địa phương ở Nhật đều tổ chức lễ hội pháo hoa với quy mô lớn nhỏ khác nhau. ほとんどの地域で大小さまざまな花火大会を開催しています。 Thông thường, pháo hoa sẽ được bắn dọc các con sông hoặc công viên lớn tại mỗi địa phương. 通常は、地域の川沿いや大きな公園で花火が打ち上げられます。 |
Thanhさん | Thế à. そうなのですね。 Không biết pháo hoa ở Nhật Bản và Việt Nam có gì khác nhau không nhỉ? 日本とベトナムの花火にはどんな違いがあるのでしょうか? Tớ rất thích xem pháo hoa nên chắc chắn sẽ phải một lần đến Nhật vào mùa hè để trải nghiệm. 花火が大好きなので、いつか夏に日本に行って体験してみたいです。 |
美幸さん | Nghe cậu kể về Lễ hội pháo hoa ở Đà Nẵng, tớ cũng muốn đi Đà Nẵng để xem pháo hoa quá. ダナンの花火大会の話を聞いて、私もダナンで花火を見たくなりました。 |
Thanhさん | Ừ tớ nghĩ là cậu nên đi thử một lần cho biết, nhưng cậu nên đặt phòng và vé máy bay sớm nhé. はい、一度行ってみるといいですよ。でも、ホテルの予約と航空券は早めに取った方がいいです。 Vì đây là sự kiện quốc tế nên không chỉ có khách nội địa mà còn có rất nhiều khách quốc tế đến tham dự. 国際イベントなので、国内客だけでなく多くの国際客も参加します。 À, các khách sạn ở quanh khu vực bắn pháo hoa, còn có các phòng đặc biệt cho khách lưu trú có thể trực tiếp ngắm pháo hoa từ phòng nữa đấy. あ、花火を打ち上げるエリア周辺のホテルには、部屋から直接花火が見える特別な部屋もありますよ。 Và cậu đừng quên mang theo chiếc quạt nhé vì thời tiết mùa hè ở Đà Nẵng khá nóng. そして、ダナンの夏はかなり暑いので、扇子を持ってくるのを忘れないでくださいね。 |
美幸さん | Ừ, tớ biết rồi. Còn vé xem pháo hoa thì sao hả cậu? はい、分かりました。花火のチケットはどうすればいいのですか? |
Thanhさん | Giá vé thì tùy thuộc vào vị trí cậu lựa chọn, hoặc cậu cũng có thể mua vé du thuyền để ngắm pháo hoa ngay trên sông nữa đấy. チケットの値段は選ぶ場所によりますが、川の上で花火を見るクルーズチケットもあります。 Cậu có thể mua vé trực tiếp trên trang web của các công ty du lịch đấy. 旅行会社のウェブサイトで直接購入できですよ。 |
美幸さん | Cũng chỉ còn 2-3 tháng nữa là đến lễ hội rồi, tớ sẽ tranh thủ sắp xếp thời gian cho chuyến đi và đặt các dịch vụ cần thiết. あと2~3ヶ月で花火大会が始まるので、計画を早めに立てて必要なサービスを予約します。 Cảm ơn cậu nhiều nhé! ありがとうございます! |
Thanhさん | Không có gì đâu. いえいえ、どういたしまして。 Nếu cần mình giúp gì cho chuyến đi thì cậu cứ thoải mái nói cho mình nhé. 旅行の準備で何か手伝うことがあれば、遠慮なく言ってくださいね。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | pháo hoa | 花火 |
2 | bắn pháo hoa | 花火を打ち上げる |
3 | quy mô | 規模 |
4 | lễ hội | フェスティバル |
5 | quốc tế | 国際 |
6 | khách du lịch | 観光客 |
7 | khách quốc tế | 国際客 |
8 | khách nội địa | 国内客 |
9 | quạt giấy | 扇子 |
10 | du thuyền | クルーズ客船 |