会話例.
Thaoさん | Chào Mako, cậu đến rồi à. Mời cậu vào nhà. こんにちは、真子さん。来ましたね。どうぞ家にお入りください。 |
真子さん | Chào Thảo. Cậu ở nhà một mình à? こんにちは、一人ですか? |
Thaoさん | Ừ, hôm nay chỉ có một mình tớ ở nhà. Cậu uống trà nhé. はい、今日は私一人で家にいます。お茶はいかがですか? |
真子さん | Cám ơn cậu. Tớ thích uống trà lắm. Đây là trà gì vậy? ありがとうございます。お茶はとても好きです。これはどんなお茶ですか? |
Thaoさん | Đây là trà sen, một trong những loại trà nổi tiếng của Việt Nam đấy. それは蓮のお茶で、ベトナムの有名なお茶の一つです。 |
真子さん | Mùi hương thật thơm và vị ngon quá. 香りがとても良くて、味も美味しいですね。 Ở Việt Nam, trà có phải là đồ uống phổ biến không? ベトナムでは、お茶は一般的な飲み物ですか。 |
Thaoさん | Ừ, Người Việt thường uống trà vào buổi sáng để bắt đầu ngày mới. はい、ベトナム人は新しい一日を始めるため、朝にお茶を飲むことが多いです。 Đối với một số người, uống trà cũng như một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. 一部の人にとっては、お茶を飲むことは日常生活に欠かせないものとなっています。 |
真子さん | Ồ, Người Nhật cũng rất thích uống trà. 日本人もお茶をとても好んでいます。 Ở Nhật Bản chúng tớ có nghi lễ trà, hay còn gọi là “Chadou”, đây cũng là một phần quan trọng trong văn hóa Nhật Bản. 日本では、「茶道」と呼ばれるお茶の儀式があり、日本文化の重要な部分です。 |
Thaoさん | Tớ đã nghe về nghi lễ trà của Nhật và rất thích trà Matcha. 日本のお茶の儀式について聞いたことがあり、抹茶がとても好きです。 Hương vị của nó thực sự đặc biệt. あの味は本当に特別ですね。 |
真子さん | Trà Matcha được sử dụng phổ biến trong nghi lễ trà. 抹茶はお茶の儀式でよく使われます。 Đối với người Nhật, uống trà không chỉ là cách để thư giãn mà còn là dịp để mọi người quây quần, chia sẻ với nhau. 日本人にとって、お茶を飲むことはリラックスするだけでなく、人々が集まり互いに分かり合う機会ともなっています。 |
Thaoさん | Người Việt, uống trà theo nhiều kiểu, từ dân dã đến sang trọng, và hầu như mỗi gia đình đều có bộ ấm chén để pha trà. ベトナム人は、庶民的なものから高級なものまで、様々なスタイルでお茶を飲み、多くのの家庭ではお茶を淹れるためのティーセットがあります。 Khi có khách, việc mời trà cũng thể hiện lòng mến khách, sự tôn trọng và tình cảm của chủ nhà. 客人が来た時にお茶を勧めることは、主人ののもてなしや敬意、愛情の表現となります。 |
真子さん | Cũng giống như ở Nhật, việc mời trà thể hiện lòng hiếu khách. 日本でも、お茶を勧めることは歓迎の意を表しますね。 |
Thaoさん | Cách uống trà của người Việt cũng có sự khác biệt như người miền bắc thích trà nóng, người miền Trung thường uống trà tươi, và người miền Nam thì lại thích uống trà đá. ベトナム人のお茶の飲み方には違いがあり、北部の人々は熱いお茶を好み、中部の人々は新鮮な生茶を好み、南部の人々はアイスティーを好みます。 |
真子さん | Có vẻ như cách uống trà của từng vùng cũng khác nhau tuy vào đặc điểm khí hậu của mỗi nơi cậu nhỉ. それぞれの地域の気候によって、お茶の飲み方も違うみたいですね。 |
Thaoさん | Ừ tớ cũng nghĩ là như thế. はい、そう思います。 Việt Nam có nhiều loại trà đặc trưng như trà sen, trà Shan tuyết, trà ô long, trà nõn tôm,… ベトナムには蓮のお茶、山の雪茶、ウーロン茶、若芽のお茶など、特徴的なお茶がたくさんあります。 Mỗi loại mang một hương vị riêng, gắn liền với văn hóa và truyền thống của từng nơi. それぞれが独自の風味を持ち、各地の文化や伝統と結びついています。 |
真子さん | Thú vị nhỉ! Có lẽ văn hóa uống trà giữa Việt Nam và Nhật Bản có một vài điểm tương đồng. 面白いですね!ベトナムと日本のお茶の文化にはいくつかの共通点があるようです。 |
Thaoさん | Đúng vậy, mặc dù đến từ hai nền văn hóa khác biệt, nhưng qua tách trà này, tớ cảm thấy chúng ta thật gần gũi và hiểu nhau hơn. そうですね、二つの異なる文化から来ていますが、お茶を通じて、私たちはお互いにより理解し合えるように感じます。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | trà | 茶 |
2 | trà đạo Nhật Bản | (日本の)茶道 |
3 | mùi hương | 香り |
4 | tỏa hương thơm | 香ばしい |
5 | nghi lễ | 儀式 |
6 | thư giãn | リラックス |
7 | trà sen | 蓮の茶 |
8 | trà ô long | ウーロン茶 |
9 | ấm trà | 急須 |
10 | tách trà | 湯吞み |
11 | pha trà | お茶を淹れる |