会話例
松原さん | Chào Lan. ランさん、こんにちは。 |
Lanさん | Chào anh Matsubara. Anh vừa mới đi chợ à? 松原さん、こんにちは。市場に行きましたか。 Anh mua nhiều hoa quả thế. 果物をいっぱい買いましたね。 |
松原さん | Ừ. Anh rất thích ăn hoa quả. はい、果物が大好きです。 |
Lanさん | Anh thấy hoa quả Việt Nam thế nào ? ベトナムの果物はどうですか? Có quả gì mà ở Nhật anh chưa được ăn bao giờ không ? 日本で食べたことがない果物はありますか? |
松原さん | Anh thấy hoa quả Việt Nam rất phong phú và rất ngon. ベトナムの果物は(種類が)豊富でとても美味しいと思います。 Khi đến Việt Nam, lần đầu tiên anh được ăn mít. ベトナムに来た時、初めてジャックフルーツを食べました。 Bề ngoài quả mít hơi giống quả sầu riêng nên anh không muốn ăn. Nhưng khi được bạn bảo nếm thử thì thấy rất ngọt và dễ ăn. ジャックフルーツの見た目がドリアンと似ているので最初は食べたくなかったのですが、友達に食べてみてと言われて食べてみたら、甘くて食べやすかったです。 |
Lanさん | Vậy à. Em cũng thích mít. Ngoài ra còn quả gì nữa không anh ? そうですか。私もジャックフルーツが好きです。他の果物はありますか? |
松原さん | Quả nhãn, chôm chôm anh cũng chưa ăn trước đây bao giờ. 竜眼、ランプータンも食べたことがないです。 Ở Nhật chỉ bán quả vải chứ không bán quả nhãn và quả chôm chôm. 日本でライチは売っていますが、竜眼とランプータンは売っていません。 |
Lanさん | Đúng vậy nhỉ. Gần đây quả vải được bán nhiều ở Nhật. Sắp tới hi vọng là nhãn và chôm chôm cũng sẽ được xuất khẩu sang Nhật. そうですね。最近は日本でもライチを売っている所が多いですね。今後、竜眼とランプータンが日本に輸出できるとよいですね(希望する)。 |
松原さん | Ừ. Nếu nhãn và chôm chôm được bán ở Nhật thì chắc chắn ngày nào anh cũng sẽ mua vì nó rất ngon. はい、竜眼とランプータンはとても美味しいので、日本で売っていればきっと毎日買います。 |
Lanさん | Thế ngược lại, có loại hoa quả gì ở Nhật có bán mà Việt Nam không có bán không anh ? 逆に、日本で売っていてベトナムで売ってない果物はありますか? |
松原さん | Có chứ. Ở Nhật có bán quả Yuzu. はい、ありますよ。日本ではゆずが売っています。 Bề ngoài nó giống quả bưởi của Việt Nam nhưng có màu vàng hoặc cam. 見た目はベトナムのザボンと似ていていますが、色は黄色またはオレンジです。 Vị chua và hơi đắng. Ở Việt Nam anh không thấy nơi bán Yuzu. 味は酸っぱくてちょっと苦いです。ベトナムではゆずを売っている所はないと思います。 |
Lanさん | Vậy à. Anh thấy giá hoa quả Việt Nam so với Nhật thế nào ? そうですか。日本に比べてベトナムの果物の値段はどう思いますか? |
松原さん | Giá hoa quả Việt Nam so với Nhật rẻ hơn rất nhiều, đặc biệt là xoài. 日本と比べてベトナムの果物の値段は安いです。特に、マンゴーは安いです。 Nên khi còn ở Việt Nam, anh tranh thủ ăn thật nhiều xoài. なので、ベトナムにいる間にできるだけたくさんのマンゴーを食べようと思います。 |
Lanさん | Vâng. Vậy anh tranh thủ ăn nhiều vào nhé. はい、たくさん食べてください。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | hoa quả | 果物 |
2 | phong phú | 豊かな |
3 | mít | ジャックフルーツ |
4 | sầu riêng | ドリアン |
5 | nhãn | 竜眼 |
6 | chôm chôm | ランプータン |
7 | vải | ライチ |
8 | xoài | マンゴー |
9 | bưởi | ザボン |
10 | ngọt | 甘い |
11 | chua | 酸っぱい |
12 | đắng | 苦い |
13 | xuất khẩu | 輸出 |
14 | nhập khẩu | 輸入 |