会話例
鈴木さん |
Chào chị. Tôi tên là Suzuki. Tôi đến từ Nhật Bản. こんにちは。私は鈴木です。私は日本から参りました。 Rất vui được gặp chị. お会いできてとても嬉しいです。 |
Maiさん (30代・女性) |
Chào anh. Tôi là Mai. Tôi là người Việt Nam. こんにちは。私はマイです。私はベトナム人です。 Tôi cũng rất vui được gặp anh. 私もお会いできてとても嬉しいです。 |
鈴木さん | Nghề nghiệp của chị là gì? マイさんの職業は何ですか? |
Maiさん | Tôi là giáo viên tiếng Anh. Còn anh thì sao? 私は英語教師です。鈴木さんは? |
鈴木さん | Tôi là bác sĩ nha khoa. 私は歯医者です。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | Rất vui được gặp + (二人称) | あなたにお会いできてとてもうれしいです |
2 | (一人称)+cũng rất vui được gặp+(二人称) | 私もあなたにお会いできてとてもうれしいです |
3 | nghề nghiệp | 職業 |
4 | bác sĩ | 医者 |
5 | kỹ sư | エンジニア |
6 | giáo viên | 教師 |
7 | sinh viên | 学生 |
8 | người làm việc tự do | フリーランサー |
9 | lập trình viên | プログラマー |
10 | người Nhật Bản | 日本人 |
11 | người Mỹ | アメリカ人 |
12 | người Anh | イギリス人 |
13 | người Trung Quốc | 中国人 |
14 | người Việt Nam | ベトナム人 |