文章例
Kính chào quý khách,
大変お世話になっております。
Tôi tên là Nguyễn Văn An, đại diện công ty BTS.
BTS株式会社の代表者 Nguyen Van Anと申します。
Cám ơn quý khách đã luôn quan tâm, tin tưởng và sử dụng dịch vụ của công ty chúng tôi.
平素は格別のご高配、ご信頼を賜り、弊社のサービスを使用して頂き、お礼申し上げます。
Sự việc lần này, chúng tôi vô cùng xin lỗi vì đã khiến quý khách khó chịu vì thái độ và cách phục vụ của nhân viên chúng tôi.
この度は、弊社の社員の接客態度及び言動にて、不愉快な思いをさせてしまいましたこと、深くお詫び申し上げます。
Chúng tôi sẽ nhanh chóng kiểm điểm nghiêm khắc nhân viên và nhắc nhở nhân viên của toàn công ty chú ý hơn về thái độ tiếp khách.
早速、本人に厳重に注意するとともに社内全体でも、気を引き締めて接客にあたるよう改めて通達致しました。
Bản thân tôi cũng sẽ kiểm điểm nghiêm khắc sau khi để xảy sự việc lần này.
この度のこと、私も深く反省をしております。
Một lần nữa, chúng tôi vô cùng xin lỗi vì đã gây phiền hà cho quý khách và mong quý khách thông cảm, bỏ qua.
改めてご迷惑をおかけしましたこと、誠に申し訳ございませんでした。
どうかご寛容を賜りますよう伏してお願い申し上げます。
Nếu còn vấn đề nào khác, mong quý khách góp ý.
なお、これからもお気づきのことがございましたら、何なりとご指摘いただきますようお願い申し上げます。
Chúng tôi xin chân thành cám ơn
何卒宜しくお願い致します。
大変お世話になっております。
Tôi tên là Nguyễn Văn An, đại diện công ty BTS.
BTS株式会社の代表者 Nguyen Van Anと申します。
Cám ơn quý khách đã luôn quan tâm, tin tưởng và sử dụng dịch vụ của công ty chúng tôi.
平素は格別のご高配、ご信頼を賜り、弊社のサービスを使用して頂き、お礼申し上げます。
Sự việc lần này, chúng tôi vô cùng xin lỗi vì đã khiến quý khách khó chịu vì thái độ và cách phục vụ của nhân viên chúng tôi.
この度は、弊社の社員の接客態度及び言動にて、不愉快な思いをさせてしまいましたこと、深くお詫び申し上げます。
Chúng tôi sẽ nhanh chóng kiểm điểm nghiêm khắc nhân viên và nhắc nhở nhân viên của toàn công ty chú ý hơn về thái độ tiếp khách.
早速、本人に厳重に注意するとともに社内全体でも、気を引き締めて接客にあたるよう改めて通達致しました。
Bản thân tôi cũng sẽ kiểm điểm nghiêm khắc sau khi để xảy sự việc lần này.
この度のこと、私も深く反省をしております。
Một lần nữa, chúng tôi vô cùng xin lỗi vì đã gây phiền hà cho quý khách và mong quý khách thông cảm, bỏ qua.
改めてご迷惑をおかけしましたこと、誠に申し訳ございませんでした。
どうかご寛容を賜りますよう伏してお願い申し上げます。
Nếu còn vấn đề nào khác, mong quý khách góp ý.
なお、これからもお気づきのことがございましたら、何なりとご指摘いただきますようお願い申し上げます。
Chúng tôi xin chân thành cám ơn
何卒宜しくお願い致します。
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | phàn nàn | クレーム |
2 | đại diện | 代表者 |
3 | quan tâm | 配慮する |
4 | tin tưởng | 信頼する |
5 | dịch vụ | サービス |
6 | khó chịu | 不愉快 |
7 | thái độ | 態度 |
8 | phục vụ khách / tiếp khách | 接客 |
9 | nghiêm khắc | 厳重な |
10 | nhắc nhở / chú ý | 注意する |
11 | kiểm điểm | 反省する |
12 | phiền hà | 迷惑 |
13 | thông cảm, bỏ qua | 寛容な |
14 | góp ý | 指摘する |