会話例
社長 | Kinh chào toàn thể nhân viên công ty. 社内の皆さんこんにちは。 |
社長 | Một năm vừa qua, mọi người đã thật sự vất vả. Đây quả là giai đoạn khó khăn của công ty chúng ta. 皆さん、今年1年間お疲れ様でした。今年は我が社も逆風にさらされた時期がございました。 |
社長 | Tuy nhiên, với sự nỗ lực, góp sức của tất cả mọi người, chúng ta đã vượt qua được những thách thức ấy. しかしながら、皆さんの努力、ご尽力により、困難な課題も乗り切ることができました。 |
社長 | Năm tới, chúng ta hãy cùng chung tay, đương đầu với những thử thách mới, cố gắng làm cho công ty chúng ta ngày một phát triển. 来年も全員一丸となり、さまざまな新しい課題に取り組み、我が社がますます発展するように頑張りましょう。 |
社長 | Tết năm nay chúng ta có 5 ngày nghỉ. 今年のテトの休日は5日間となります。 |
社長 | Hi vọng mọi người nghỉ ngơi thật thoải mái bên gia đình, và đón một cái tết thật ý nghĩa. ぜひ、家族とゆっくりと休んで英気を養って有意義なテトを過ごしてください。 |
社長 | Chúc sức khỏe tất cả mọi người. 皆さんのご健勝を祈念します。 |
社長 | Tối hôm nay, nhất định không say không về. 今晩は絶対に酔っ払わないと帰りません。 |
社長 | 1,2,3, dô ! 1、2、3、乾杯! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | (mọi người) đã vất vả | お疲れ様です。 |
2 | giai đoạn | 時期 |
3 | khó khăn | 逆風、困難な |
4 | nỗ lực | 努力する |
5 | góp sức | 尽力する |
6 | vượt qua | 乗り切る |
7 | thách thức | 課題 |
8 | phát triển | 発展する |
9 | tết | ベトナムの旧正月 |
10 | ý nghĩa | 有意義 |
11 | không say không về | たくさん飲みましょう(酔わないと帰らない) |
12 | 1,2,3, dô | ベトナムの乾杯の音頭 |