会話例
Tranさん | Kính thưa: – Chủ tịch hội đồng quản trị – Trưởng phòng chiến lược kinh doanh 取締役社長 経営戦略部の部長 お疲れ様です。 |
Tranさん | Em là Trân, nhân viên Phòng chiến lược kinh doanh. 経営戦略部のチャンです。 |
Tranさん | Em rất cám ơn những ý kiến, đánh giá về dự án lần này sau cuộc họp ngày hôm qua. 昨日の会議における、今回のプロジェクトについてのご意見やご評価を頂き、ありがとうございます。 |
Tranさん | Với tư cách là người chịu trách nhiệm của dự án, em xin phép được đề xuất ý kiến của mình. 誠に僭越ではありますが、今回のプロジェクトの責任者である私の意見を申し上げたいと思います。 |
Tranさん | Nếu xét về mặt kinh phí thì quả thật phương án A rất tốt. 確かに経費面から見ればA案の方が優れています。 |
Tranさん | Tuy nhiên, nếu nhìn theo hướng lâu dài, khả năng sinh ra lợi nhuận trong tương lai của phương án B là rất cao. しかし、長期的な視点から考えますと、B案のほうが将来的な収益性は高いです。 |
Tranさん | Em tin rằng đó sẽ là cốt lõi cho sự thành công của công ty chúng ta trong tương lai. 今後、当社の成長の主軸になると信じています。 |
Tranさん | Em mong lãnh đạo công ty sẽ suy nghĩ, xem xét ý kiến của tôi 何卒、ご賢察、ご検討お願いいたします。 |
Tranさん | Em xin chân thành cám ơn. ありがとうございます。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | chủ tịch hồi đồng quản trị | 取締役社長 |
2 | trưởng phòng | 部長 |
3 | giám đốc | 社長 |
4 | phòng chiến lược kinh doanh | 経営戦略部 |
5 | phòng kinh doanh | 営業部 |
6 | phòng nhân sự | 人事部 |
7 | phòng kế toán | 経理部 |
8 | ý kiến | 意見 |
9 | đánh giá | 評価 |
10 | dự án | プロジェクト |
11 | cuộc họp | 会議 |
12 | mặt | 面 |
13 | mặt kinh phí | 経費面 |
14 | mặt nhân công | 人的なコスト面 |
15 | lâu dài | 長期的 |
16 | lợi nhuận | 収益 |
17 | tương lai | 将来 |
18 | cốt lõi | 主軸 |
19 | thành công | 成功 |
20 | tin | 信じる |
21 | suy nghĩ | 検討 |
22 | xem xét | 賢察 |