文章例
Kính gửi công ty KIP
KIP株式会社へ
Tôi tên là Nguyễn Thị Trang, nhân viên phụ trách Sales của Bộ phận chiến lược kinh doanh của công ty ABC.
ABC株式会社の経営戦略部、営業を担当しておりますNguyen Thi Trangと申します。
Đầu tiên, tôi xin được gửi tới Quý công ty lời chúc một năm mới tốt đẹp.
はじめに、今年1年が貴社にとって良い年になりますよう、ご祈念申し上げます。
Theo lời giới thiệu của anh Anh Minh từ công ty MHB, hôm nay tôi xin phép được gửi email liên lạc với Quý công ty.
MHB株式会社のAnh Minh様よりご紹介を受け、この度メールにてご連絡いたしました。
Qua anh Anh Minh, chúng tôi được biết Quý công ty đang quan tâm đến dịch vụ cung cấp nhân sự của bên chúng tôi và đang cân nhắc việc hợp tác.
Anh Minh様より、弊社で取り扱っております人材サービスに興味を持ち、協力をご検討されているとお聞きしました。
Nếu có thể, chúng tôi mong muốn Quý công ty có thể sắp xếp một buổi gặp mặt, để chúng tôi có cơ hội được giải thích cụ thể hơn về dịch vụ của chúng tôi cũng như được tìm hiểu thêm về Quý công ty.
もしよろしければ、貴社のご状況をお聞きした上で、サービスの詳細をご説明する機会を頂戴できればと考えております。
Quý công ty xin vui lòng chọn một trong các ngày giờ dưới đây để chúng ta triển khai buổi gặp mặt.
下記いずれかの日程でのご都合はいかがでしょうか?
Cảm ơn Quý công ty đã đọc email này và rất mong nhận được phản hồi của Quý công ty.
本メールを確認していただきありがとうございます。貴社からお返事をお待ちします。
Hoặc nếu cần thêm thông tin gì, mong Quý công ty phản hồi lại cho tôi tại email này.
他の情報が必要でしたら、本メールにご返信願います。
Trân trọng.
どうぞよろしくお願いいたします。
Nguyễn Thị Trang
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | Sales (bán hàng) | 営業 |
2 | bộ phận chiến lược kinh doanh | 経営戦略部 |
3 | bộ phận kế toán | 経理部 |
4 | bộ phận nhân sự | 人事部 |
5 | quý công ty | 貴社 |
6 | tôi xin được gửi tới +2人称lời chúc một năm mới tốt đẹp. | 今年1年が(+2人称)にとって良き年になりますよう、ご祈念申し上げます。 |
7 | quan tâm | 興味を持つ |
8 | dịch vụ cung cấp nhân sự | 人材サービス |
9 | hợp tác | 協力する |
10 | cân nhắc | 検討する |
11 | giải thích | 説明する |
12 | cụ thể | 詳細 |
13 | một trong | いずれか |
14 | phản hồi | 返事する |