ベトナム航空局は交通運輸省に7月末より国際線一部再開を提案しました。航空局により、今回国際線の一部が、世界の数か国で適用されている「トラベルバブル」(近隣の域内旅行)モデルにて、30日間連続新規感染が報告されない国を対象に再開する事を提案しました。
今回提案された「トラベルバブル」モデルとは、自国の国民や永住権所有者、経営者、技術専門家、学生等を対象に入国許可し、入国後に自宅(地方当局により厳しく監視する)又は指定された施設(有料)にて隔離する事を義務付けられます。
Cục Hàng không Việt Nam đã kiến nghị Bộ Giao thông vận tải về việc khôi phụcdần một số chuyến bay quốc tế từ cuối tháng 7. Các chuyến bay quốc tế được mở theo mô hình “Di chuyển nội khối”như một số nước trên thế giới áp dụng, mở đến các quốc gia không có ca lây nhiễm mới trong 30 ngày liên tục.
Mô hình “Di chuyển nội khối”nghĩa là cho phép công dân nước mình hoặc người nước ngoài có thẻ cư trú, thương gia, chuyên gia kỹ thuật và sinh viên…được nhập cảnh. Sau khi nhập cảnh, người dân phải cách ly tại gia (dưới sự kiểm soát chặt chẽ của chính quyền địa phương) hoặc tại các cơ sở lưu trú do chính quyềnchỉ định (có thu phí).
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | Cục Hàng không | 航空局 |
2 | Bộ Giao thông vận tải | 交通運輸省 |
3 | chuyến bay quốc tế | 国際線 |
4 | một phần, một bộ phận | 一部 |
5 | mở lại, khôi phục | 再開する |
6 | áp dụng | 適用する |
7 | di chuyển nội khối | トラベルバブル |
8 | mô hình | モデル |
9 | đối tượng | 対象 |
10 | quốc dân, công dân | 国民 |
11 | quyền cư trú, vĩnh trú | 永住権 |
12 | nhà kinh doanh | 経営者 |
13 | chuyên gia kỹ thuật | 技術専門家 |
14 | sinh viên | 学生 |
15 | chính quyền địa phương | 地方当局 |
16 | kiểm soát | 監視する |
17 | có thu phí | 有料 |
18 | miễn phí | 無料 |