会話例.
ミナトさん | My ơi, hôm trước chị có tham dự một buổi trình diễn áo dài. Myさん、この前私はアオザイのファッションショーに参加しました。 Hôm đó các cô người mẫu ai cũng đội một chiếc nón màu trắng, hình chóp nhọn. その日モデルさんたちは、みんな白い円錐形の帽子をかぶっていました。 Em có biết nón đó gọi là gì không? その帽子が何という名前か知っていますか? |
Myさん | À, nếu em không nhầm thì đó là “Nón lá” đấy chị. もし間違ってなければ、それは『ノンラー』ですよ。 |
ミナトさん | “Nón lá” có nghĩa là làm từ lá cây hả em? 『ノンラー』というのは、葉っぱで作られているという意味ですか? |
Myさん | Đúng đấy chị. Tùy từng vùng miền mà người ta sẽ sử dụng các loại lá khác nhau để làm nón. そうですよ。地域によって帽子を作るために使われる葉っぱは異なります。 Có thể là lá cọ hoặc lá dừa. ヤシの葉や椰子の葉を使うこともあります。 Ở Huế – quê hương em, cũng rất nổi tiếng với nghề làm nón. 私の故郷であるフエも、ノンラー作りがとても有名です。 Ở đấy, người ta còn trồng một loại lá, gọi là “lá nón” chỉ chuyên để làm nón lá thôi đấy chị. そこでは『ノンの葉』という種類の葉っぱを育てていて、ノンラーを作るためだけに使われますよ。 |
ミナトさん | Nếu như vậy thì nón lá là một loại nón truyền thống của Việt Nam hả em? ということは、ノンラーはベトナムの伝統的な帽子ですか? |
Myさん | Đúng đấy chị. Vì từ ngày xưa Việt Nam đã phát triển về nông nghiệp, nên người ta mới sáng tạo ra chiếc nón, có diện tích che phủ cao mà lại nhẹ nhàng, giúp các bác nông dân che nắng mà không cản trở công việc đấy chị. そうです。昔からベトナムは農業が発展していたので、人々は広い範囲を覆える軽い帽子を考案しました。それは農民が日差しを避けつつ、作業の邪魔にならないように工夫されたものです。 Sau đó thì chiếc nón cũng được sử dụng rộng rãi hơn như việc các mẹ các bà đội nón đi chợ nên nón lá cũng dần trở thành một biểu tượng truyền thống của Việt Nam. その後、この帽子は市場に行く際に女性たちにも広く使われるようになり、次第にノンラーはベトナムの伝統的なシンボルとなりました。 |
ミナトさん | Hay quá! 素敵ですね! Thế nhưng mà, ngày nay chị thấy ít người sử dụng nón lá em nhỉ? でも、最近ではノンラーを使っている人が少ないように感じませんか? |
Myさん | Đúng là hiện nay hầu hết mọi người đều di chuyển bằng xe máy hoặc xe hơi nên rất ít người sử dụng nón lá. 確かに、現在ではほとんどの人がバイクや車で移動するため、ノンラーを使う人はとても少なくなりました。 Ngay đến cả em cũng rất ít khi được có cơ hội sử dụng lắm chị ạ. 私も使う機会はほとんどないです。 Lần gần nhất em sử dụng là vào khoảng 7-8 năm trước, trong một buổi biểu diễn văn nghệ ở trường đấy chị. 最後に使ったのは7~8年前くらいで、学校の文化発表会の時でした。 À mà ở quê em người ta có tổ chức các buổi trải nghiệm làm nón lá đấy ạ. そういえば、私の故郷ではノンラー作りの体験イベントがあります。 Khi nào chị đi Huế chị có thể thử nhé. フエに行った時は、ぜひ挑戦してみてくださいね。 |
ミナトさん | Ồ vậy hả em? Để làm ra một chiếc nón lá hoàn chỉnh thì mất khoảng bao lâu em nhỉ? そうなのですか!ノンラーを一つ作るのに、大体どのくらい時間がかかりますか? |
Myさん | Thường thì mất khoảng 4-5 tiếng đấy chị ạ. 通常は4〜5時間程度かかります。 Nhưng ở trong các buổi trải nghiệm thì để rút ngắn thời gian, các nghệ nhân sẽ làm trước và chỉ giải thích về một vài công đoạn như làm khung và lá. しかし、体験イベントでは時間を短縮するために、職人さんが事前に作業を進めておいて、フレーム作りや葉っぱの処理など、いくつかの工程だけを説明してくれます。 Sau đó, chị chỉ cần xếp lá và hoàn thiện sản phẩm theo chỉ dẫn thôi. その後、葉を並べて指示に従って仕上げるだけですよ。 |
ミナトさん | Thế em có biết nơi nào ở Hà Nội mà chị cũng có thể tham gia trải nghiệm như thế không em? それで、ハノイで同じような体験ができる場所を知っていますか? Chị muốn tìm hiểu nhiều hơn về các loại nón lá của các địa phương em ạ. 各地域のノンラーについてもっと知りたいんです。 |
Myさん | Có đấy chị! Ở Hà Nội có một vài làng nghề truyền thống chuyên làm nón lá như làng Chuông ở huyện Thanh Oai. ありますよ!ハノイには、ノンラー作りで有名な伝統工芸の村がいくつかあって、その中にはタインオアイ郡のチューン村があります。 Em nghe nói ở đấy cũng tổ chức những lớp trải nghiệm làm nón lá đấy chị. そこでもノンラー作りの体験クラスが開催されていると聞きましたよ。 |
ミナトさん | Hay quá! Chị sẽ lên kế hoạch ghé thăm làng Chuông vào cuối tuần này luôn. 素晴らしいです!週末にチューン村を訪れる計画を立てますね。 Cảm ơn em nhiều nhé! 色々教えてくれてありがとう! |
Myさん | Em chúc chị sẽ có những trải nghiệm thú vị nhé! 楽しい体験となりますように! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | đội nón | 帽子をかぶる |
2 | hình chóp nhọn | 円錐形 |
3 | lá cọ | ヤシの葉 |
4 | lá dừa | 椰子(ココナッツ)の葉 |
5 | che nắng | 日差しを避ける |
6 | nông dân | 農民 |
7 | cản trở | 邪魔 |
8 | biểu tượng truyền thống | 伝統的なシンボル |
9 | nghệ nhân | 職人 |
10 | công đoạn | 工程 |
11 | khung | フレーム |