会話例.
木村さん | Xin chào mọi người! 皆さん、こんにちは! Hôm nay là ngày làm việc cuối cùng của tôi tại đây. 今日はここでの最終勤務日となります。 Cho phép tôi được dành ít phút để chia sẻ cảm xúc của mình. 少しの間お時間をいただき、自分の気持ちを共有させていただければと思います。 |
木村さん | Khi tôi mới đến Việt Nam, mọi thứ đều rất mới mẻ và nhiều khó khăn đối với tôi. ベトナムに来たばかりの頃、私にとってすべてが新鮮で、色々な困難がありました。 Nhưng nhờ sự thân thiện và hỗ trợ nhiệt tình từ mọi người trong công ty, tôi đã có thể nhanh chóng hòa nhập và cảm thấy mình như là một thành viên của gia đình này. しかし、会社の皆さんの温かい歓迎と熱心なサポートのおかげで、すぐに馴染むことができ、家族の一員のように感じることができました。 |
木村さん | Trong suốt 2 năm qua, không chỉ mang lại cho tôi những kỷ niệm đáng nhớ mà còn là những bài học vô cùng quý giá. この2年間、忘れられない思い出だけだなく、非常に貴重な教訓も得ることができました。 Sự chăm chỉ, sáng tạo và tinh thần không ngừng nỗ lực của các bạn đã truyền cảm hứng cho tôi mỗi ngày. 皆さんの勤勉さ、創造性、そして絶えず努力する精神が、毎日私にインスピレーションを与えてくれました。 |
木村さん | Được làm việc cùng mọi người, tôi không chỉ học được thêm nhiều kiến thức và kinh nghiệm, mà còn hiểu hơn về văn hóa và cảm nhận được sự tốt bụng của người Việt Nam. 皆さんと一緒に仕事をすることで、多くの知識と経験を得るだけでなく、ベトナムの文化を深く理解して、ベトナム人の優しさを感じることができました。 Tôi sẽ rất nhớ những buổi ăn trưa tại nhà ăn, những buổi nhậu thâu đêm và những chuyến du lịch công ty cùng mọi người. 食堂でのランチ、夜通しの飲み会、皆さんとの会社旅行は、とても思い出深いものです。 |
木村さん | Tôi rất yêu đất nước của các bạn. 私は皆さんの国をとても愛しています。 Tôi sẽ trở lại đây nhiều lần nữa để du lịch và khám phá các vùng miền khác. これからも、観光や他の地方を探検するために、何度も戻るかと思います。 Hy vọng chúng ta sẽ tiếp tục giữ liên lạc và gặp lại nhau tại Việt Nam hay là tại Nhật Bản nhé! 引き続き連絡を取り合い、ベトナム又は日本で再会できることを願っています! |
木村さん | Cuối cùng, tôi xin chúc công ty và tất cả các bạn đồng nghiệp sức khỏe và thành công trong các dự án sắp tới. 最後に、会社と全ての同僚のご健勝とこれからのプロジェクトの成功を心から願っています。 Xin cảm ơn và hẹn gặp lại! ありがとうございます。また会いましょう! |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | ngày làm việc cuối cùng | 最終出勤日 |
2 | nhiệt tình | 熱心な |
3 | hòa nhập | 馴染み |
4 | quý giá | 貴重な |
5 | chăm chỉ | 勤勉な |
6 | cảm hứng | インスピレーション |
7 | truyền cảm hứng | インスピレーションを与える |
8 | giữ liên lạc | 連絡を取り合う |
9 | gặp lại | 再会する |
10 | chúc sức khỏe | ご健勝を祈る |