方向動詞とは移動の動作だけではなく、移動方向と空間等のイメージを表現する動詞です。本課では日常会話によく使う方向動詞ご紹介します。
điとđến
đi : 行く(移動主体が位置するところから出発し離れていく)
đến : 来る(逆に、移動主体が、話し手の位置する領域に向かって到着する)
※ đếnは「行く」の意味で使われる場合もあります
例文:
① Hè này, tôi sẽ đi du lịch Nhật.
今夏、私は日本へ旅行を行きます。
② Tối nay, mời anh đến nhà tôi nhé!
今夜、どうぞ家に来てくださいね!
③ Cuối tuần này, em đến thăm nhà anh được không?
今週末にお宅に伺ってもよろしいですか?
vàoとra
vào : 入る
ra : 出る
例文:
① Mời anh vào nhà.
どうぞ家に入ってください。
② Trong nhà nóng quá! Chúng ta ra sân nhé!
家中が暑いね!庭に出よう!
例文:
■ Ngày mai, tôi sẽ ra Hà Nội để gặp đối tác.
明日取引先に会うため、私はハノイへいきます。
■ Tuần sau, mẹ sẽ vào Sài Gòn thăm tôi.
母は私に会うために来週サイゴンに来ます。
lênとxuống
lên : 上がる
xuống : 下がる、降りる
例文:
① Anh có muốn lên tầng 2 không?
2階へ上がりたいですか?
② Anh cho tôi xuống xe trước nhà ga.
駅前で下車させてください。
例文:
■ Tôi vừa mới lên Đà Lạt với người yêu.
恋人とダラットに来たばかりです。
■ Tôi thích lên núi hơn xuống biển.
私は海へ行くより山へ行くのが好きです。
quaとvề
qua : 渡る、通過する
về : 帰る、戻る
例文:
① Em có thể bơi qua sông này chứ?
あなたは泳いでこの川を渡れますか?
② Từ ngày mai em sẽ về quê khoảng một tuần.
私は明日から一週間程帰省します。
※上記で紹介した動詞としての用法以外に前置詞としても使われます。行為動詞の後に補助的につけることでその行為の方向を示します。
例文:
■ ném vào thùng(ボックスに投げる)
■ chạy ra ngoài (外へ逃げる)
■ nhìn lên trời (空を見上げる)