【第49話】ベトナムで驚いたこと・Điều khiến bạn ngạc nhiên ở Việt Nam

会話例

Vânさん Chào Taniuchi, rất cám ơn bạn đã tham gia buổi phỏng vấn ngày hôm nay.
谷内さん、本日はインタビューに参加して頂いてありがとうございます。
谷内さん Không có gì ạ. Mong chị giúp đỡ.
いえいえ、よろしくお願いいたします。
Vânさん Bạn đến Việt Nam bao lâu rồi?
ベトナムに来てどのぐらい経ちましたか?
谷内さん Tôi đến Việt Nam được gần 2 năm rồi.
ベトナムに来て2年程経ちました。
Vânさん Điều khiến bạn ngạc nhiên ở Việt Nam là gì?
ベトナムで驚いたことは何ですか?
谷内さん Khi tôi mới đến Việt Nam, tôi thật sự rất ngạc nhiên khi bị người Việt hỏi tuổi.
ベトナムに来た最初の頃、ベトナム人に年齢を聞かれてびっくりしました。
Ở Nhật, việc hỏi tuổi bị cho là mất lịch sự, đặc biệt là hỏi tuổi phụ nữ.
日本では年齢を聞くのは失礼です。特に女性に年齢を聞くことは。
Vânさん Ừ. Mình cũng từng nghe việc đó.
はい。それは私も聞いたことあります。
Ở Việt Nam, việc hỏi tuổi đối phương là chuyện rất bình thường.
ベトナムでは相手に年齢を聞くことは普通です。
谷内さん Thật sự bình thường à?
本当に普通ですか?
Vânさん Đúng vậy. Vì trong tiếng Việt có đại từ nhân xưng.
はい、そうです。ベトナム語の中で人称代名詞があるからです。
Nếu không hỏi tuổi thì chúng ta có thể dùng đại từ nhân xưng không phù hợp. Như vậy lại bị cho là mất lịch sự.
年齢を聞かないと適切でない人称代名詞を使ってしまう可能性があります。そうすると、相手に失礼な印象を与えてしまいます。
Nên việc hỏi tuổi đối phương là điều bình thường.
そのため、相手の年齢を聞くことは普通です。
谷内さん Quả thật là vậy nhỉ. Ban đầu tôi hơi ngại.
そうですね、最初は少し恥ずかしかったです。
Bây giờ có thể thoải mái nói tuổi của mình rồi.
今は気にせず自分の年齢を言えるようになりました。
Vânさん Ngoài ra thì còn điều gì ở Việt Nam khiến bạn ngạc nhiên nữa hay không?
他にベトナムではびっくりしたことは何かありますか?
谷内さん Có ạ. Tôi bị người lạ bắt chuyện.
あります。知らない人に話かけられました。
Đối phương là một cô nào đó tôi không quen, đột nhiên đến hỏi tôi nhiều thứ.
相手は知らないおばちゃんで、急に私に色々と聞いてきました。
Thật sự mình rất shock.
本当にショックでした。
Vânさん Khác với người Nhật, người Việt Nam thường gần gũi với mọi người xung quanh.
日本人と違ってベトナム人は距離が近いです。
Nên thỉnh thoảng, việc bắt chuyện người không quen biết cũng là điều bình thường.
そのため、知らない人に話しかけられるのも普通です。
谷内さん Thì ra là thế.
そうですか。
Vì đã sống ở Việt Nam 2 năm nên bây giờ tôi đã quen với văn hóa này rồi.
2年間ベトナムで住んでいますので、この文化にも慣れました。
Vânさん Cám ơn bạn vì buổi phỏng vấn hôm nay.
本日のインタビューありがとうございました。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 phỏng vấn インタービュー、面接
2 ngạc nhiên 驚く
3 mất lịch sự 失礼
4 đối phương 相手
5 đại từ nhân xưng 人称代名詞
6 ngại 恥ずかしい
7 bắt chuyện 話しかける
8 đột nhiên 突然
9 gần gũi 距離が近い