会話例
Linhさん | Anh Suzuki ơi, hôm nay cho em về sớm một chút được không ạ? 鈴木さん、今日は少し早く帰ってもいいですか? |
鈴木さん | Được chứ. Em bận à? いいですよ。忙しいですか? |
Linhさん | Thật ra thì em phải đi mua sắm để chuẩn bị tết. 実はテトのために買い物をしなければいけません。 |
鈴木さん | Vậy à. Tết người Việt thường chuẩn bị gì? そうですか。テトの時、ベトナム人は何を準備しますか? |
Linhさん | Người Việt thường chuẩn bị nhiều thứ như mâm ngũ quả gồm 5 loại trái cây, mứt bánh và các loại thức ăn truyền thống như bánh chưng, bánh dày ベトナム人は、「Mam ngu qua」という5つの果物やベトナム風ジャムとお菓子、「banh chung」, 「banh day」などの伝統的なベトナム版ちまき等を準備します。 |
鈴木さん | Ồ, nhiều thứ nhỉ! Thế người Việt có trang trí nhà cửa không? おお。多いですね。ベトナム人は家を飾りますか。 |
Linhさん | Có chứ. Mọi người thường trang trí bằng rất nhiều loại hoa như hoa mai, hoa đào, hoa cúc, cây quất,… はい、みんなはホアマイやホアダオ、菊の花、きんかんの木などで家を飾ります。 Những loại cây ấy được tin là mang đến sự may mắn và hạnh phúc. それらは幸運と幸福を招くと信じられています。 |
鈴木さん | Vậy thì khi tết đến, khắp nơi đều rực rỡ nhỉ. それでは、テトの時はどこでも鮮やかですね。 |
Linhさん | Đúng vậy. Mọi người thường dọn nhà thật sạch sẽ, mặc quần áo đẹp đi thăm hỏi bạn bè và họ hàng hoặc đi chùa, đi lễ hội. そうですね。みんなは家を綺麗に片づけたり、綺麗な服を着たり、友達や親戚の家を訪れるか、お寺やお祭りに行きます。 |
鈴木さん | Vậy à. Nghe thích nhỉ. Điều này khác với Nhật Bản. そうですか。楽しそうですね。日本と違いますね。 Bây giờ ở Nhật, khi tết đến mọi người thường đi du lịch nước ngoài hoặc ở nhà nghỉ ngơi. 日本ではお正月の時に、皆は外国旅行をしたり家で休んだりします。 Nên vào dịp tết, đường phố Nhật thường rất vắng vẻ và yên ắng. ですので、お正月の時の日本は道が空いていて静かです。 |
Linhさん | Thế à. Ở Việt Nam thì tết là lúc nhộn nhịp nhất trong năm. そうですか。ベトナムでは、テトが一年の中で一番賑やかな時期です。 Năm nay là năm đầu tiên anh Suzuki đón tết ở Việt Nam nhỉ? 今年、鈴木さんは初めてベトナムでテトを迎えますね? |
鈴木さん | Đúng rồi. Anh háo hức quá. はい、そうです。とてもわくわくしています。 Chắc chắn sẽ là trải nghiệm thú vị. 面白い体験になるはずです。 |
覚えるべき単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | mua sắm | 買い物 |
2 | Tết | ベトナムの旧正月 |
3 | chuẩn bị | 準備する |
4 | Mâm ngũ quả | 5目果実のお盆 (テトによく飾られるもの) |
5 | mứt bánh | テトで出されるベトナムの甘いお菓子 |
6 | truyền thống | 伝統 |
7 | trang trí | 飾る、装飾する |
8 | hoa mai | ホアマイ(南部でテトによく飾られる黄色の花) |
9 | hoa đào | 梅の花 |
10 | hoa cúc | 菊の花 |
11 | cây quất | 金柑の木 |
12 | may mắn | 幸運 |
13 | hạnh phúc | 幸福 |
14 | đi thăm hỏi | (家を)訪ねる |
15 | người thân | 親戚 |
16 | chùa | 寺 |
17 | lễ hội | 祭り |
18 | háo hức | わくわくする |