【第47話】バインミーについて・Về bánh mì Việt Nam

会話例

Linhさん Chào anh Suzuki.
鈴木さん、こんにちは。
Anh đã ăn sáng chưa ?
朝ごはんは食べましたか?
鈴木さん Chưa, tôi chưa ăn sáng.
いいえ、まだ朝ごはんを食べていません。
Linhさん Anh có muốn ăn thử bánh mì không?
バインミーを食べてみませんか?
鈴木さん Bánh mì hả?
バインミーですか?
Tôi đã từng nghe tên món này rồi nhưng chưa từng ăn.
食べ物の名前は聞いたことがありますが、食べたことがありません。
Linhさん Bánh mì là món ăn sáng quen thuộc của người Việt Nam.
バインミーはベトナム人にとってお馴染みの朝ごはんです。
鈴木さん Vậy à. Giống như cơm nắm của người Nhật vậy nhỉ.
そうですか。日本のおにぎりみたいですね。
Linhさん Đúng rồi đấy ạ.
そうですよ。
鈴木さん Thế trong bánh mì có gì?
バインミーの中身は何ですか?
Linhさん Trong bánh mì có rất nhiều nguyên liệu.
バインミーの中身には色々な材料が入ります。
Thịt, trứng, pate, chả, rau thơm, tương ớt,…
肉、卵、パテ、つくね、香草、チリソースなどです。
鈴木さん Nhiều thứ nhỉ. Thế có chan nước xốt không?
色々入りますね。ソースをかけますか?
Linhさん Có chứ. Có rất nhiều nước xốt khác nhau.
はい、かけますよ。色々なソースがあります。
Tùy công thức của tiệm bánh mì.
バインミー屋さんのレシピによります。
鈴木さん Vậy à. Thế bánh mì này em đã mua ở đâu?
そうですか。このバインミーはどこで買いましたか?
Linhさん Em mua ở tiệm bánh mì vỉa hè.
道端のバインミー屋さんで買いました。
Cũng có nhiều tiệm bánh mì lớn nhưng những tiệm bánh mì vỉa hè rẻ hơn nhiều.
大きいバインミー屋さんもありますが、道端のバインミー屋さんの方が安いです。
鈴木さん Bánh mì có cay không. Tôi không ăn được đồ cay.
バインミーは辛いですか?私は辛い物が食べられません。
Linhさん Không sao. Nếu không ăn được đồ cay thì khi đến mua bánh mì, anh hãy nói với nhân viên là “Không cay”.
大丈夫です。辛い物が食べられない場合は、バインミーを注文するとき、店員に「辛い物はなし」と言ってください。
鈴木さん Tôi hiểu rồi. Lần tới tôi sẽ thử đi mua.
わかりました。今度買ってみます。

覚えるべき単語

# ベトナム語 日本語
1 ăn sáng 朝ごはんを食べる
2 món ăn sáng 朝食
3 món phụ 副菜
4 món ăn vặt おやつ
5 quen thuộc 馴染みのある
6 nguyên liệu 食材
7 pa-tê パテ
8 chả つくね
9 rau thơm 香草
10 tương ớt チリソース
11 nước xốt ソース
12 công thức (nấu ăn) (料理の)レシピ
13 vỉa hè 道端
14 tiệm
15 đồ cay 辛い物
16 đồ chua 酸っぱい物
17 chan (ソースを)かける
18 nhân  中身