<第39課/Bài 39> 「~ ở + 場所」,「bằng ~」日本語の「~で」の表現

本課では、日本語の「~で」の表現方法を学んでいきます。

1.[場所 + で~  ]=[~ ở + 場所]

 [どこで何をする]と言う表現で、疑問詞は [(ở) đâu:どこ(で)]を使います。

 ◆疑問文:

主語 + 動詞 + ở đâu?

 ◆答え方(肯定文):

主語 + 動詞 + ở + 場所

例文

① Em học bài ở đâu? 
  あなたはどこで勉強しますか?

→ Em học bài thư viện.
  私は図書館で勉強します。

② Anh làm thêm ở đâu ?
  あなたはどこでバイトしますか? 

→Tôi làm thêm quán cà phê.
 私は喫茶店でバイトします。

③ Chị Mai gặp bạn ở đâu ? 
 マイさんはどこで友達と会いますか?

→ Cô ấy gặp bạn đây.
  彼女はここで友達に会います。

2[方法/材料 /道具/手段等+で]=[bằng+方法/材料/道具/手段等]

[bằng]は[方法 ; 材料 ; 道具 ; 手段等]における「~で」の表現を行う時に使われます。また、方法などの聞くときの疑問詞は[gì:何]を使います。

疑問文:

主語 + 動詞句 + bằng gì?

答え方(肯定文):

主語 + 動詞句 + bằng + 方法/材料/道具/手段等

例文

a) 方法

– Chị Lan học tiếng Anh giao tiếp bằng phương pháp shadowing.
ランさんはシャドーイング方法で英会話を勉強します。

– Chị Yuki liên lạc với gia đình ở Nhật bằng điện thoại.
ユキさんは日本にいる家族に電話で連絡します。

b) 手段

– Anh Minh đi làm bằng ô tô.
ミンさんは車で会社に行きます。

– Người Ấn Độ ăn cơm bằng tay.
インド人は手でご飯を食べます。

c) 道具

– Anh Tân chiên thịt bằng chảo.
タンさんはフライパンで肉を揚げます。

– Chị Mai viết thư bằng bút chì.
マイさんは鉛筆で手紙を書きます。

d) 材料

– Cái túi này được làm bằng da.
このバッグは革で作られています。

– Rượu này được làm bằng gạo nếp.
このお酒はもち米から作られました。

* 注意 :[このお酒はもち米から作られました。]の文で[bằng]は[から]という意味で使われます。