第4課では動詞が含まれる基本の構文をご紹介させて頂きました。基本の構文は変わりませんが、本課では、さらに基本構文の詳細を学んでいきます。
基本の構文
例文:
① Tôi đi Nhật Bản với bạn.(私は友達と日本へ行きます。)
② Anh ấy đến nhà của tôi.(彼は私の家に来ます。)
③ Chúng tôi ăn bữa tối cùng nhau.(私たちは一緒に夕飯を食べます。)
④ Tôi gặp chị ấy ở công viên.(公園で彼女に会います。)
⑤ Chị ấy chào tôi.(彼女は私に挨拶します。)
否定文の構文
例文:
① Tôi không nói tiếng Anh.(私は英語をしゃべりません。)
② Chị ấy không ăn hành.(彼女はネギを食べません。)
③ Chúng tôi không đi cùng nhau.(我々は一緒に行きません。)
④ Anh ấy không đến buổi tiệc.(彼はパーティーに来ません。)
⑤ Hôm nay, chị ấy không đi làm.(今日彼女は会社に来ません。)
疑問文の構文
上の図のように、質問したい内容によって文尾につける疑問詞が変わります。その他には以下のような疑問詞もあります。
※ bao lâu: どのぐらい?/どれくらい?
※ để làm gì: 何のために?
例文:
① Anh đến Nhật Bản lúc nào?
(あなた)(来る)(日本)いつ? ⇒ いつ日本に来ますか?
② Chị ấy đi với ai?
(彼女)(行く)(と)誰? ⇒ 彼女は誰と行きますか?
③ Em ăn gì?
(あなた)(食べる)何? ⇒ あなたは何を食べますか?
④ Anh ấy đi đâu?
(彼)(行く)何処? ⇒ 彼はどこ行きますか?
⑤ Em đến Nhật Bản để làm gì?
(あなた)(来る)(日本)何のために? ⇒ あなたは何のために日本に来ますか?
覚えるべきフレーズと単語
# | ベトナム語 | 日本語 |
---|---|---|
1 | đi | 行く |
2 | đến / tới | 来る |
3 | về | 帰る |
4 | ghé qua | 立ち寄る |
5 | ăn | 食べる |
6 | đi du lịch | 旅行に行く |
7 | gặp | 会う |
8 | quê | 故郷 |
9 | nhà hàng | レストラン |
10 | hôm nay | 今日 |
11 | ngày mai | 明日 |
12 | hôm qua | 昨日 |
13 | (二人称) + đi nhé | いってらっしゃい |
14 | hẹn gặp lại | また会いましょう |