Section No.59 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
thịt
button1
Tôi không thích ăn thịt : 私は肉を食べるのが好きではない
nhạc 音楽
button1
Tôi nghe nhạc mỗi buổi tối trước khi đi ngủ : 毎晩寝る前に音楽を聞く
học sinh 学生
button1
Nam là học sinh gương mẫu : Namさんは模範的な学生です
cái này これ
button1
Cái này là của ai? : これは誰のものですか?
chỗ này ここ
button1
Tôi thường đến chỗ này mỗi khi buồn : 落ち込む時、よくここに来る
tiền thừa お釣り
button1
Đây là tiền thừa của anh : これはあなたのお釣りです
uống 飲む
button1
Vì trời nóng nên phải uống đủ nước : 暑いため、水を十分にとらないといけない
siêu thị スーパー
button1
Gần nhà tôi có siêu thị Nhật Bản vừa mới mở : 家の近くにオープンしたばかりの日本のスーパーがある
hôm nay 今日
button1
Hôm nay là ngày chủ nhật : 今日は日曜日です
ngày mai 明日
button1
Ngày mai là ngày lễ nên tôi sẽ không đi làm : 明日は祝日で会社へ行かない
tuần này 今週
button1
Nhiều cửa hàng bắt đầu giảm giá từ tuần này : 多くのお店では今週からセールが始まる
công việc 仕事
button1
Tìm công việc phù hợp với bản thân : 自分に合う仕事を探す
giám đốc 社長
button1
Tôi chưa gặp giám đốc mới lần nào : 私は新社長に会ったことがない
cái đó それ
button1
Cái đó là của tôi : それは私のものです
tiền お金
button1
Tiền không phải là thứ quan trọng nhất : お金は一番大切なものではない

section

59

thịt
nhạc
音楽
học sinh
学生
cái này
これ
chỗ này
ここ
tiền thừa
お釣り
uống
飲む
siêu thị
スーパー
hôm nay
今日
ngày mai
明日
tuần này
今週
công việc
仕事
giám đốc
社長
cái đó
それ
tiền
お金

section

59

Tôi không thích ăn thịt
私は肉を食べるのが好きではない
Tôi nghe nhạc mỗi buổi tối trước khi đi ngủ
毎晩寝る前に音楽を聞く
Nam là học sinh gương mẫu
Namさんは模範的な学生です
Cái này là của ai?
これは誰のものですか?
Tôi thường đến chỗ này mỗi khi buồn
落ち込む時、よくここに来る
Đây là tiền thừa của anh
これはあなたのお釣りです
Vì trời nóng nên phải uống đủ nước
暑いため、水を十分にとらないといけない
Gần nhà tôi có siêu thị Nhật Bản vừa mới mở
家の近くにオープンしたばかりの日本のスーパーがある
Hôm nay là ngày chủ nhật
今日は日曜日です
Ngày mai là ngày lễ nên tôi sẽ không đi làm
明日は祝日で会社へ行かない
Nhiều cửa hàng bắt đầu giảm giá từ tuần này
多くのお店では今週からセールが始まる
Tìm công việc phù hợp với bản thân
自分に合う仕事を探す
Tôi chưa gặp giám đốc mới lần nào
私は新社長に会ったことがない
Cái đó là của tôi
それは私のものです
Tiền không phải là thứ quan trọng nhất
お金は一番大切なものではない