単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
---|---|---|---|
thịt | 名肉 |
|
|
Tôi không thích ăn thịt : 私は肉を食べるのが好きではない | |||
nhạc | 名音楽 |
|
|
Tôi nghe nhạc mỗi buổi tối trước khi đi ngủ : 毎晩寝る前に音楽を聞く | |||
học sinh | 名学生 |
|
|
Nam là học sinh gương mẫu : Namさんは模範的な学生です | |||
cái này | 名これ |
|
|
Cái này là của ai? : これは誰のものですか? | |||
chỗ này | 名ここ |
|
|
Tôi thường đến chỗ này mỗi khi buồn : 落ち込む時、よくここに来る | |||
tiền thừa | 名お釣り |
|
|
Đây là tiền thừa của anh : これはあなたのお釣りです | |||
uống | 動飲む |
|
|
Vì trời nóng nên phải uống đủ nước : 暑いため、水を十分にとらないといけない | |||
siêu thị | 名スーパー |
|
|
Gần nhà tôi có siêu thị Nhật Bản vừa mới mở : 家の近くにオープンしたばかりの日本のスーパーがある | |||
hôm nay | 名今日 |
|
|
Hôm nay là ngày chủ nhật : 今日は日曜日です | |||
ngày mai | 名明日 |
|
|
Ngày mai là ngày lễ nên tôi sẽ không đi làm : 明日は祝日で会社へ行かない | |||
tuần này | 名今週 |
|
|
Nhiều cửa hàng bắt đầu giảm giá từ tuần này : 多くのお店では今週からセールが始まる | |||
công việc | 名仕事 |
|
|
Tìm công việc phù hợp với bản thân : 自分に合う仕事を探す | |||
giám đốc | 名社長 |
|
|
Tôi chưa gặp giám đốc mới lần nào : 私は新社長に会ったことがない | |||
cái đó | 名それ |
|
|
Cái đó là của tôi : それは私のものです | |||
tiền | 名お金 |
|
|
Tiền không phải là thứ quan trọng nhất : お金は一番大切なものではない |
© 2024 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.