Section No.57 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
văn phòng đại diện 代表事務所
button1
mở văn phòng đại diện ở nước ngoài : 海外での代表事務所を開く
quốc nội 国内
button1
Du lịch nội địa cũng khá thú vị : 国内旅行でもかなり面白い
người thất nghiệp 失業者
button1
Số người thất nghiệp đang ngày càng tăng : 失業者数が増加しつつある
ảnh hưởng 影響する
button1
Dịch bệnh ảnh hưởng đến kinh tế thế giới : 疫病は世界経済に影響した
sa thải 解雇する
button1
Doanh nghiệp sa thải người lao động : 企業は労働者を解雇する
hợp đồng lao động 労働契約
button1
hủy hợp đồng lao động : 労働契約を解除する
Chuông ベル
button1
rung chuông : ベルを鳴らす
điện thoại thông minh スマートフォン
button1
80% người Việt sử dụng điện thoại thông minh : ベトナム人の8割以上がスマートフォンを利用している
thương hiệu cao cấp ハイエンドブランド
button1
Louis Vuitton là thương hiệu cao cấp : Louis Vuittonはハイエンドブランドである
trí tuệ nhân tạo 人工知能
button1
nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo : 人工知能の研究する
mở bán 販売開始する
button1
Sản phẩm sẽ được mở bán vào cuối tháng : 新商品は月末に販売開始される
thẻ ngân hàng 銀行カード
button1
Làm thẻ ngân hàng mới : 銀行カードを新しく作る
nhà thờ 教会
button1
Kia có phải là nhà thờ không? : あちらは教会ですか?
quên 忘れる
button1
Trời có vẻ sắp mưa nhưng tôi quên mang dù : 雨が降りそうだが、傘を忘れた
kính メガネ
button1
mang kính : 眼鏡をかける

section

57

văn phòng đại diện
代表事務所
quốc nội
国内
người thất nghiệp
失業者
ảnh hưởng
影響する
sa thải
解雇する
hợp đồng lao động
労働契約
Chuông
ベル
điện thoại thông minh
スマートフォン
thương hiệu cao cấp
ハイエンドブランド
trí tuệ nhân tạo
人工知能
mở bán
販売開始する
thẻ ngân hàng
銀行カード
nhà thờ
教会
quên
忘れる
kính
メガネ

section

57

mở văn phòng đại diện ở nước ngoài
海外での代表事務所を開く
Du lịch nội địa cũng khá thú vị
国内旅行でもかなり面白い
Số người thất nghiệp đang ngày càng tăng
失業者数が増加しつつある
Dịch bệnh ảnh hưởng đến kinh tế thế giới
疫病は世界経済に影響した
Doanh nghiệp sa thải người lao động
企業は労働者を解雇する
hủy hợp đồng lao động
労働契約を解除する
rung chuông
ベルを鳴らす
80% người Việt sử dụng điện thoại thông minh
ベトナム人の8割以上がスマートフォンを利用している
Louis Vuitton là thương hiệu cao cấp
Louis Vuittonはハイエンドブランドである
nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo
人工知能の研究する
Sản phẩm sẽ được mở bán vào cuối tháng
新商品は月末に販売開始される
Làm thẻ ngân hàng mới
銀行カードを新しく作る
Kia có phải là nhà thờ không?
あちらは教会ですか?
Trời có vẻ sắp mưa nhưng tôi quên mang dù
雨が降りそうだが、傘を忘れた
mang kính
眼鏡をかける