Section No.42 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
những mục thay đổi 変更事項
button1
Đây là những mục thay đổi. : これが変更事項だ。
không nhất trí 食い違い
button1
Ý kiến của họ không nhất trí. : 彼らの意見は食い違う。
bố trí 手配
button1
Tôi sẽ bố trí chỗ ở. : 私は宿泊を手配する。
viết ở mặt sau 裏書する
button1
Xin viết ở mặt sau thẻ. : カードの裏に裏書する。
xác nhận lại 再確認
button1
Chúng ta cần xác nhận lại thời gian. : 私たちは時間を再確認する。
danh sách tên 名簿
button1
Đây là danh sách tên của đoàn. : これは団体の名簿だ。
có trẻ em đi cùng お子様連れ
button1
Nhà hàng này cũng phù hợp với khách có trẻ em đi cùng. : このレストランはお子様連れのお客様にもおすすめだ。
đi cùng gia đình 家族連れ
button1
Bãi biển này luôn đông khách đi cùng gia đình vào cuối tuần. : このビーチは週末になると家族連れでにぎわう。
họ hàng 親戚
button1
Anh ấy đến cùng họ hàng. : 彼は親戚と来る。
người khuyết tật 不自由な人
button1
khách bị khuyết tật ở chân : 足のご不自由な方
hoạt động theo đoàn 団体行動
button1
Chúng tôi hoạt động theo đoàn. : 私たちは団体で行動する。
tham gia tự do 自由参加
button1
Bạn cũng có thể tham gia tự do. : 自由に参加することもできる。
tour trọn gói パッケージツアー
button1
Tour này là tour trọn gói. : このツアーはパックツアーだ。
phàn nàn クレーム、文句苦情
button1
Khách hàng phàn nàn về dịch vụ. : 客はサービスに苦情を言う。
thẻ hành lý 荷札
button1
Xin gắn thẻ hành lý vào vali. : 荷物に荷札をつける。

section

42

những mục thay đổi
変更事項
không nhất trí
食い違い
bố trí
手配
viết ở mặt sau
裏書する
xác nhận lại
再確認
danh sách tên
名簿
có trẻ em đi cùng
お子様連れ
đi cùng gia đình
家族連れ
họ hàng
親戚
người khuyết tật
不自由な人
hoạt động theo đoàn
団体行動
tham gia tự do
自由参加
tour trọn gói
パッケージツアー
phàn nàn
クレーム、文句 苦情
thẻ hành lý
荷札

section

42

Đây là những mục thay đổi.
これが変更事項だ。
Ý kiến của họ không nhất trí.
彼らの意見は食い違う。
Tôi sẽ bố trí chỗ ở.
私は宿泊を手配する。
Xin viết ở mặt sau thẻ.
カードの裏に裏書する。
Chúng ta cần xác nhận lại thời gian.
私たちは時間を再確認する。
Đây là danh sách tên của đoàn.
これは団体の名簿だ。
Nhà hàng này cũng phù hợp với khách có trẻ em đi cùng.
このレストランはお子様連れのお客様にもおすすめだ。
Bãi biển này luôn đông khách đi cùng gia đình vào cuối tuần.
このビーチは週末になると家族連れでにぎわう。
Anh ấy đến cùng họ hàng.
彼は親戚と来る。
khách bị khuyết tật ở chân
足のご不自由な方
Chúng tôi hoạt động theo đoàn.
私たちは団体で行動する。
Bạn cũng có thể tham gia tự do.
自由に参加することもできる。
Tour này là tour trọn gói.
このツアーはパックツアーだ。
Khách hàng phàn nàn về dịch vụ.
客はサービスに苦情を言う。
Xin gắn thẻ hành lý vào vali.
荷物に荷札をつける。