Section No.39 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
単語をクリックすると例文が出ます
単語 意味 音声 マイ単語
lý tưởng 理想
button1
anh ấy là mẫu bạn trai lý tưởng của tôi : 彼は私の理想の彼氏である
sau cùng 最後の
button1
về sau cùng : 1番最後に帰る
thơ mộng ロマンチックな
button1
cảnh ở đây rất thơ mộng : ここの景色はとてもロマンチックです
sử dụng 利用する
button1
có thể sử dụng lại : 再利用することができる
lần tới 次回
button1
lần tới sẽ thảo luận chi tiết : 次回に詳細について議論する
chú 叔父さん
button1
chú Nam là em của bố : ナム伯父さんは父の弟である
sông
button1
sông kia rất cạn : その川はかなり浅い
nghe nói ~するそうだ
誰かから聞いた話を表現する際に使用する
button1
nghe nói ngày mai trời sẽ mưa : 明日は雨が降るそうだ
người nước ngoài 外国人
button1
kết hôn với người nước ngoài : 外国人と結婚する
cuộc sống 暮らし
button1
cuộc sống ở Việt Nam đã ổn định : ベトナムでの暮らしが安定する
tuyển tập 選集
button1
đây là tuyển tập các bài hát tôi yêu thích : こちらは私の好きな曲選集である
dân tộc thiểu số 少数民族
button1
Việt Nam có 53 dân tộc thiểu số : ベトナムでは53少数民族がいる
bưu điện 郵便局
button1
mua tem ở bưu điện : 郵便局で切手を買う
cao 背が高い
button1
em trai tôi đã cao hơn bố : 私の弟は父より背が高い
gọi 呼ぶ
button1
gọi theo thứ tự : 順番に呼ぶ

section

39

lý tưởng
理想
sau cùng
最後の
thơ mộng
ロマンチックな
sử dụng
利用する
lần tới
次回
chú
叔父さん
sông
nghe nói
~するそうだ
誰かから聞いた話を表現する際に使用する
người nước ngoài
外国人
cuộc sống
暮らし
tuyển tập
選集
dân tộc thiểu số
少数民族
bưu điện
郵便局
cao
背が高い
gọi
呼ぶ

section

39

anh ấy là mẫu bạn trai lý tưởng của tôi
彼は私の理想の彼氏である
về sau cùng
1番最後に帰る
cảnh ở đây rất thơ mộng
ここの景色はとてもロマンチックです
có thể sử dụng lại
再利用することができる
lần tới sẽ thảo luận chi tiết
次回に詳細について議論する
chú Nam là em của bố
ナム伯父さんは父の弟である
sông kia rất cạn
その川はかなり浅い
nghe nói ngày mai trời sẽ mưa
明日は雨が降るそうだ
kết hôn với người nước ngoài
外国人と結婚する
cuộc sống ở Việt Nam đã ổn định
ベトナムでの暮らしが安定する
đây là tuyển tập các bài hát tôi yêu thích
こちらは私の好きな曲選集である
Việt Nam có 53 dân tộc thiểu số
ベトナムでは53少数民族がいる
mua tem ở bưu điện
郵便局で切手を買う
em trai tôi đã cao hơn bố
私の弟は父より背が高い
gọi theo thứ tự
順番に呼ぶ