Section No.11 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。
テーブル列をクリックすると例文が出ます。
単語をクリックすることで単語の詳細を確認できます。
単語 意味 音声 マイ単語
ô nhiễm không khí 大気汚染
button1
Thành phố bị ô nhiễm không khí. : 都市は大気汚染がある。
bộ sưu tập côn trùng 昆虫採集
button1
Em bé thích bộ sưu tập côn trùng. : 子供は昆虫採集が好きだ。
động vật có vú 哺乳類
button1
Con người là động vật có vú. : 人間は哺乳類だ。
đười ươi オランウータン
button1
Đười ươi sống trong rừng nhiệt đới : オランウータンは熱帯雨林に住む。
tinh tinh チンパンジー
button1
Tinh tinh rất thông minh và biết dùng công cụ. : チンパンジーはとても賢くて道具を使う。
cá nuôi 養殖魚
button1
Ngày mai tôi đi bệnh viện thăm bạn : 明日病院にお見舞いに行く
sáng tạo nội dung コンテンツクリエイター
button1
Cô ấy là một người sáng tạo nội dung nổi tiếng trên YouTube. : 彼女は有名なコンテンツクリエイターだ。
cười tươi 微笑む
button1
Em bé cười tươi khi thấy mẹ. : 赤ちゃんはお母さんを見て微笑んだ。
cười mỉm 薄笑いをする
button1
Anh ta chỉ cười mỉm mà không nói gì. : 彼は何も言わずに薄笑いをした。
giấy đăng ký kết hôn 婚姻届
button1
Họ đã nộp giấy đăng ký kết hôn tại ủy ban nhân dân. : 二人は区役所に婚姻届を提出した。
cá cam Nhật はまち
button1
Tôi rất thích ăn sushi cá cam Nhật. : 私ははまちの寿司が大好きです。
cá cam Nhật はまち
button1
Tôi thích sushi cá cam Nhật. : 私ははまちの寿司が好きだ。
nuôi trồng nhân tạo 養殖
button1
Cá này được nuôi trồng nhân tạo. : この魚は養殖だ。
cá mú
button1
Cá mú rất ngon khi hấp. : 鱸は蒸すと美味しい。
cá mòi
button1
Cá mòi nhỏ nhưng bổ dưỡng. : 鰯は小さいが栄養豊富だ。

section

11

ô nhiễm không khí
大気汚染
bộ sưu tập côn trùng
昆虫採集
động vật có vú
哺乳類
đười ươi
オランウータン
tinh tinh
チンパンジー
cá nuôi
養殖魚
sáng tạo nội dung
コンテンツクリエイター
cười tươi
微笑む
cười mỉm
薄笑いをする
giấy đăng ký kết hôn
婚姻届
cá cam Nhật
はまち
cá cam Nhật
はまち
nuôi trồng nhân tạo
養殖
cá mú
cá mòi

section

11

Thành phố bị ô nhiễm không khí.
都市は大気汚染がある。
Em bé thích bộ sưu tập côn trùng.
子供は昆虫採集が好きだ。
Con người là động vật có vú.
人間は哺乳類だ。
Đười ươi sống trong rừng nhiệt đới
オランウータンは熱帯雨林に住む。
Tinh tinh rất thông minh và biết dùng công cụ.
チンパンジーはとても賢くて道具を使う。
Ngày mai tôi đi bệnh viện thăm bạn
明日病院にお見舞いに行く
Cô ấy là một người sáng tạo nội dung nổi tiếng trên YouTube.
彼女は有名なコンテンツクリエイターだ。
Em bé cười tươi khi thấy mẹ.
赤ちゃんはお母さんを見て微笑んだ。
Anh ta chỉ cười mỉm mà không nói gì.
彼は何も言わずに薄笑いをした。
Họ đã nộp giấy đăng ký kết hôn tại ủy ban nhân dân.
二人は区役所に婚姻届を提出した。
Tôi rất thích ăn sushi cá cam Nhật.
私ははまちの寿司が大好きです。
Tôi thích sushi cá cam Nhật.
私ははまちの寿司が好きだ。
Cá này được nuôi trồng nhân tạo.
この魚は養殖だ。
Cá mú rất ngon khi hấp.
鱸は蒸すと美味しい。
Cá mòi nhỏ nhưng bổ dưỡng.
鰯は小さいが栄養豊富だ。