| 単語 | 意味 | 音声 | マイ単語 |
|---|---|---|---|
| độc đáo | 形独特 |
![]() |
|
| Trong món ăn Việt Nam, nước mắm là gia vị rất độc đáo : ベトナム料理で、最も独特な味付けはヌクマムだ | |||
| xẻng | 名シャベル |
![]() |
|
| Anh ấy đang đào hố bằng xẻng : 彼はシャベルで穴を掘っている | |||
| thành viên | 名メンバー |
![]() |
|
| Anh ấy là thành viên của câu lạc bộ. : 彼はクラブのメンバーだ。 | |||
| hòa nhập | 動馴染む |
![]() |
|
| Cô ấy nhanh chóng hòa nhập với môi trường mới. : 彼女は新しい環境にすぐに溶け込んだ。 | |||
| dân dã | 形庶民的 |
![]() |
|
| Món ăn này rất dân dã. : この料理はとても庶民的だ。 | |||
| pha trà | 動お茶を淹れる |
![]() |
|
| Ông tôi thường pha trà vào buổi sáng. : 祖父は朝によくお茶を入れる。 | |||
| kinh đô | 名旧都名古都 |
![]() |
|
| Huế từng là kinh đô của Việt Nam. : フエはかつてベトナムの古都だった。 | |||
| làng nghề | 名工芸村名職人村 |
![]() |
|
| Hội An có nhiều làng nghề truyền thống. : ホイアンには伝統的な職人村が多い。 | |||
| thư giãn | 動リラックスする |
![]() |
|
| Tôi nghe nhạc để thư giãn. : 音楽を聴いてリラックスする。 | |||
| gợi ý | 動ヒントをあげる |
![]() |
|
| Thầy giáo gợi ý cho học sinh một chút : 先生は生徒に少しヒントをあげた。 | |||
| phụ phí | 名サーチャージ |
![]() |
|
| Vé máy bay có phụ phí nhiên liệu. : 航空券には燃料サーチャージがある。 | |||
| ngày giỗ | 名命日 |
![]() |
|
| Hôm nay là ngày giỗ của ông tôi. : 今日は祖父の命日だ | |||
| nghỉ bù | 名振替休日 |
![]() |
|
| Sau lễ Quốc khánh, nhân viên được nghỉ bù. : 建国記念日の後、社員は振替休日を取った。 | |||
| dọc bờ biển | フ海岸沿い |
![]() |
|
| Có nhiều resort nằm dọc bờ biển. : 海岸沿いにリゾートがたくさんある。 | |||
| đường sắt | 名鉄道 |
![]() |
|
| Việt Nam có tuyến đường sắt Bắc – Nam. : ベトナムには南北鉄道がある。 | |||
© 2025 オンラインベトナム語 VIETCAFE.
All Rights Reserved.