Section No.74 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

74

đệm
敷く
càng ngày càng
日に日に
căng tin
食堂
ưu điểm
長所
tính hay lo lắng
心配性
kết quả
結果
thử sức
挑戦する
nguyện vọng
志望
bộ phận
部署
kế toán
会計
quan tâm
興味を持つ 興味、配慮
giải thích
説明する
phản hồi
返事 フィードバック
phụ trách
担当
triển khai
展開する

section

74

Tôi trải đệm để ngủ.
寝るために布団を敷く。
Tôi thấy sức khỏe của ông càng ngày càng yếu.
祖父の健康は日に日に弱くなっている。
Tôi ăn trưa ở căng tin công ty.
会社の食堂で昼ご飯を食べた。
Tính kiên nhẫn là ưu điểm của tôi.
忍耐力は私の長所だ。
Anh ấy có tính hay lo lắng.
彼はとても心配性だ。
Tôi đã nhận được kết quả thi.
試験の結果を受け取った。
Tôi muốn thử sức với công việc mới.
新しい仕事に挑戦したい。
Du học là nguyện vọng của tôi.
留学は私の志望だ。
Tôi làm việc ở bộ phận nhân sự.
私は人事部署で働いている。
Chị tôi làm kế toán.
姉は会計の仕事をしている。
Mọi người không quan tâm lắm
皆あまり気にしていない
Thầy giáo giải thích bài học.
先生が授業を説明する。
Tôi đã nhận được phản hồi của bạn.
あなたからの返事を受け取った。
Tôi phụ trách dự án này.
このプロジェクトを担当している。
Công ty sẽ triển khai kế hoạch mới.
会社は新しい計画を展開する。