Section No.59 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

59

nước ngọt
ソフトドリンク
英語のwhenにあたる
quý khách
お客様
英語のwhenにあたる
nhận phòng
チェックインする
trả phòng
チェックアウトする
ăn sáng
朝食
điểm tâm
朝食
phòng đôi
ツインルーム
xe taxi
タクシー
khoảng
ぐらい
hợp
合う
nhà sách
本屋
y phục
衣服
Hội An
ホイアン
năm trước
昨年
英語のwhenにあたる
giao tiếp
会話 コミュニケーション

section

59

Tôi muốn uống nước ngọt.
ソフトドリンクを飲みたい。
Quý khách vui lòng ngồi chờ.
お客様、少々お待ちください。
Quý khách có thể nhận phòng sau 14h.
チェックインは午後2時からです。
Xin vui lòng trả phòng trước 12h.
チェックアウトは12時までにお願いします。
Tôi ăn sáng lúc 7 giờ.
7時に朝食をとる。
Khách sạn có phục vụ điểm tâm.
ホテルは朝食を提供する。
Tôi muốn đặt một phòng đôi.
ツインルームを予約したい。
Tôi đi taxi đến sân bay.
空港までタクシーで行く。
Tôi ở Nhật khoảng 2 năm.
日本に約2年間住んでいた。
Cái áo này hợp với bạn.
この服はあなたに合う。
Tôi mua sách ở nhà sách gần trường.
学校の近くの本屋で本を買う。
Cô ấy thử nhiều y phục mới.
彼女は新しい洋服を試す。
Hội An là phố cổ nổi tiếng.
ホイアンは有名な古い町だ。
Tôi đã đi Hội An tháng trước
先月ホイアンへ行った
Tôi muốn giao tiếp bằng tiếng Nhật.
日本語でコミュニケーションしたい。