Section No.4 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

4

em
年下の人
tên
名前
buồn
寂しい
bác
おじさん
từ
~から
với
~と
điện thoại di động
携帯電話
chào
こんにちは、こんばんは
điều hành
運営する
hân hạnh
光栄である
nói chuyện
話す、喋る
tôi
hộ chiếu
パスポート
đồng nghiệp
同僚
nào
どの?

section

4

em yêu
彼女に対する呼び方
tên anh là gì?
名前は何ですか?
cảnh buồn
寂しい景色
bác Hồ
ホーチミンさんの愛称
mở cửa từ 7 giờ sáng
朝7時から営業をする
với gia đình
家族と
điện thoại di động mới
新しい携帯電話
chào tạm biệt
さよなら
điều hành công ty
会社を経営する
rất hân hạnh
非常に光栄である
nói chuyện phiếm
噂をする
nhà tôi
私の家
hộ chiếu công vụ
公務旅券
đồng nghiệp ở công ty cũ
前の職場の同僚
chọn màu nào?
どれの色を選ぶ?