Section No.48 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

48

rau sống
生野菜
tình nguyện
ボランティア
tốt nghiệp
卒業する
tài liệu
資料
trước khi
~の前
du học sinh
留学生
bóng bàn
卓球
giày
thanh niên
若い者、青年
chuyên ngành
専攻
giáo sư
教授
mây
dương cầm
ピアノ
chán
飽きる
ngộ độc thức ăn
食中毒

section

48

không nên ăn rau sống
生野菜を食べるべきではない
tham gia hoạt động tình nguyện
ボランティア活動に参加する
tốt nghiệp cấp ba
高校を卒業する
soạn tài liệu
資料を作成する
không ăn đồ ngọt trước khi ăn tối
夕飯の前、甘いものは食べない
cô ấy là du học sinh Mỹ
彼女はアメリカの留学生である
tham dự giải đấu bóng bàn
卓球大会に参加する
đánh giày
靴を磨く
tham gia hoạt động của đoàn thanh niên
青年団の活動に参加する
học về chuyên ngành hoá học
化学を専攻する
thảo luận với giáo sư sau buổi học
授業の後に教授と相談する
trời nhiều mây
雲が多い空
chơi dương cầm
ピアノを弾く
anh ấy lam gì cũng nhanh chán
彼は何をやってもすぐに飽きる
có biểu hiện bị ngộ độc thức ăn
食中毒の症状がある