Section No.47 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

47

hạt cam
みかんの種
chồi non
若芽
chồi mới
新芽
cỏ dại
雑草
gốc cây
木の株
dây leo
lá xanh
青葉
lá đỏ
紅葉
lá rụng
落ち葉
nụ hoa
cây giống
trèo cây
木に登る
trồng cây
木を植える
bàn gỗ
木の机
thân cây

section

47

Tôi bỏ hạt cam ra ngoài.
みかんの種を出す。
Chồi non của cây hoa hồng đã lớn lên.
ばらの若芽が伸びてきた
Cây đã mọc chồi mới.
木に新芽が出た。
Nhổ cỏ phải nhỏ tận gốc
雑草を根っこから抜く
Tôi ngồi nghỉ bên gốc cây.
木の株のそばに座る。
Dây leo mọc quanh hàng rào.
蔓が柵にからまる。
Mùa hè có nhiều lá xanh.
夏には青葉が多い。
Mùa thu lá đỏ rất đẹp.
秋の紅葉は美しい。
Sân đầy lá rụng.
庭は落ち葉でいっぱいだ。
Trổ nụ
つぼみが出る
Cây cà chua con
トマトの苗
Trẻ em thích trèo cây.
子供は木に登るのが好きだ。
Chúng tôi trồng cây trong vườn.
庭に木を植える。
Tôi có một bàn gỗ nhỏ.
私は小さい木の机を持っている。
Thân cây rất to.
木の幹はとても太い。