Section No.45 単語帳ダウンロードはこちら
※会員はログイン後に無料ダウンロードできます。

section

45

sữa rửa mặt
洗顔、クレンジング
kem dưỡng ẩm
保湿クリーム、モイスチャークリーム
nếp nhăn
しわ
da trơn láng
つるつる肌、すべすべ肌
sự bết
べたつき
mặt nạ giấy
シートマスク
kem nền
ファンデーション
phấn mắt
アイシャドウ
son môi
口紅
kẻ lông mi
アイブロウ
mascara
マスカラ
cắt tóc
ヘアカット
dưỡng tóc
トリートメント
nhuộm tóc
髪染め、ヘアカラー
chăm sóc da đầu
ヘッドスパ

section

45

Tôi dùng sữa rửa mặt mỗi tối.
夜に洗顔を使う。
Cô ấy bôi kem dưỡng ẩm sau khi rửa mặt.
彼女は洗顔の後で保湿クリームを塗る。
Cô ấy là thẳng nếp nhăn trên chiếc áo
彼女はアイロンでシャツのしわを伸ばした
Cô ấy có làn da trơn láng.
彼女はつるつる肌だ。
Trời nóng gây sự bết trên da.
暑さで肌にべたつきが出る。
Tôi đắp mặt nạ giấy 2 lần một tuần.
週に2回シートマスクを使う。
Cô ấy đánh kem nền trước khi trang điểm.
彼女は化粧の前にファンデーションを塗る。
Cô ấy dùng phấn mắt màu hồng.
彼女はピンクのアイシャドウを使う。
Cô ấy thoa son môi đỏ.
彼女は赤い口紅をつける。
Cô ấy dùng bút kẻ lông mày.
彼女はアイブロウを使う。
Cô ấy chuốt mascara cho lông mi dài hơn.
彼女はまつ毛にマスカラを塗る。
Tôi vừa mới cắt tóc.
私はヘアカットをした。
Tôi dùng dưỡng tóc sau khi gội đầu.
シャンプーの後でトリートメントを使う。
Cô ấy nhuộm tóc màu nâu.
彼女は髪を茶色に染める。
Tôi đi salon để chăm sóc da đầu.
サロンでヘッドスパをする。